Vui lòng đợi trong giây lát ...

Tin tức

Thông tin ưu đãi, con người và văn hoá

Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc, vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế

Ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ Y tế ban hành Thông tư số 30/2018/TT-BYT  về Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019. Đến ngày 16 tháng 01 năm 2020, Bộ Y tế  ban hành Thông tư số 01/2020/TT-BYT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 30/2018/TT-BYT, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

Danh mục thuốc và vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế được quy định tại Phụ lục 01 - Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 cụ thể như sau:

STT

Tên hoạt chất

Đường dùng, dạng dùng

Hạng bệnh viện

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

1. THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ

 

1.1. Thuốc gây tê, gây mê

1

Atropin sulfat

Tiêm

+

+

+

+

 

2

Bupivacain hydroclorid

Tiêm

+

+

+

 

 

3

Desfluran

Dạng hít

+

+

+

 

 

4

Dexmedetomidin

Tiêm

+

+

 

 

 

5

Diazepam

Tiêm

+

+

+

+

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

6

Etomidat

Tiêm

+

+

+

 

 

7

Fentanyl

Tiêm

+

+

+

 

 

8

Halothan

Đường hô hấp

+

+

+

 

 

9

Isofluran

Đường hô hấp

+

+

+

 

 

10

Ketamin

Tiêm

+

+

+

 

 

11

Levobupivacain

Tiêm

+

+

 

 

 

12

Lidocain hydroclodrid

Tiêm,

dùng ngoài

+

+

+

+

 

Khí dung

+

+

+

 

 

13

Lidocain + epinephrin
(adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

 

14

Lidocain + prilocain

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

15

Midazolam

Tiêm

+

+

+

 

 

16

Morphin

Tiêm

+

+

+

 

 

17

Oxy dược dụng

Đường hô hấp, dạng khí lỏng hoặc nén

+

+

+

+

 

18

Pethidin

Tiêm

+

+

+

 

 

19

Procain hydroclorid

Tiêm

+

+

+

+

 

20

Proparacain
hydroclorid

Tiêm,

nhỏ mắt

+

+

 

 

 

21

Propofol

Tiêm

+

+

+

 

 

22

Ropivacain hydroclorid

Tiêm

+

+

+

 

 

23

Sevofluran

Đường hô hấp,

khí dung

+

+

+

 

 

24

Sufentanil

Tiêm

+

+

+

 

 

25

Thiopental (muối natri)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

1.2. Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ

26

Atracurium besylat

Tiêm

+

+

+

 

 

27

Neostigmin metylsulfat (bromid)

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

28

Pancuronium bromid

Tiêm

+

+

+

 

 

29

Pipecuronium bromid

Tiêm

+

+

+

 

 

30

Rocuronium bromid

Tiêm

+

+

+

 

 

31

Suxamethonium clorid

Tiêm

+

+

+

 

 

32

Vecuronium bromid

Tiêm

+

+

+

 

 

 

2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

 

2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid

33

Aceclofenac

Uống

+

+

+

 

 

34

Aescin

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

35

Celecoxib

Uống

+

+

+

 

 

36

Dexibuprofen

Uống

+

+

+

 

 

37

Diclofenac

Tiêm,

nhỏ mắt

+

+

+

 

 

Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn

+

+

+

+

 

38

Etodolac

Uống

+

+

+

 

 

39

Etoricoxib

Uống

+

+

+

 

 

40

Fentanyl

Dán ngoài da

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư.

41

Floctafenin

Uống

+

+

+

+

 

42

Flurbiprofen natri

Uống, đặt

+

+

+

 

 

43

Ibuprofen

Uống

+

+

+

+

 

44

Ibuprofen + codein

Uống

+

+

+

 

 

45

Ketoprofen

Tiêm, dán ngoài da

+

+

+

 

 

Uống,

dùng ngoài

+

+

+

+

 

46

Ketorolac

Tiêm, uống, nhỏ mắt

+

+

+

 

 

47

Loxoprofen

Uống

+

+

+

+

 

48

Meloxicam

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống,

dùng ngoài

+

+

+

+

 

49

Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

50

Morphin

Tiêm

+

+

+

+

Phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

Uống

+

+

+

 

 

51

Nabumeton

Uống

+

+

+

 

 

52

Naproxen

Uống, đặt

+

+

+

 

 

53

Naproxen + esomeprazol

Uống

+

+

+

 

 

54

Nefopam hydroclorid

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

55

Oxycodone

Uống

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư; thanh toán 50%.

56

Paracetamol (acetaminophen)

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống, đặt

+

+

+

+

 

57

Paracetamol + chlorpheniramin

Uống

+

+

+

+

 

58

Paracetamol + codein phosphat

Uống

+

+

+

+

 

59

Paracetamol + diphenhydramin

Uống

+

+

+

+

 

60

Paracetamol + ibuprofen

Uống

+

+

+

+

 

61

Paracetamol + methocarbamol

Uống

+

+

+

 

 

62

Paracetamol + phenylephrin

Uống

+

+

+

 

 

63

Paracetamol + pseudoephedrin

Uống

+

+

+

 

 

64

Paracetamol + tramadol

Uống

+

+

+

 

 

65

Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan

Uống

+

+

+

+

 

66

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin

Uống

+

+

+

 

 

67

Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin

Uống

+

+

+

 

 

68

Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin

Uống

+

+

+

 

 

69

Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan

Uống

+

+

+

 

 

70

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan

Uống

+

+

+

 

 

71

Pethidin hydroclorid

Tiêm

+

+

+

 

 

72

Piroxicam

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

73

Tenoxicam

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

74

Tiaprofenic acid

Uống

+

+

+

 

 

75

Tramadol

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

 

2.2. Thuốc điều trị gút

 

76

Allopurinol

Uống

+

+

+

+

 

77

Colchicin

Uống

+

+

+

+

 

78

Probenecid

Uống

+

+

+

+

 

 

2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp

79

Diacerein

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối.

80

Glucosamin

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình.

 

2.4. Thuốc khác

 

81

Adalimumab

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

82

Alendronat

Uống

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I.

83

Alendronat natri +
cholecalciferol (Vitamin D3)

Uống

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I.

84

Alpha chymotrypsin

Uống

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng.

85

Calcitonin

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán:
- Phòng ngừa mất xương cấp tính do bất động đột ngột như trường hợp bệnh nhân bị gãy xương do loãng xương;
- Điều trị bệnh Paget cho người bệnh không đáp ứng các phương pháp điều trị khác hoặc không phù hợp với các phương pháp điều trị khác, như người bệnh có suy giảm chức năng thận nghiêm trọng;
- Tăng calci máu ác tính.

86

Etanercept

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30%.

87

Golimumab

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

88

Infliximab

Tiêm truyền

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

89

Leflunomid

Uống

+

+

 

 

 

90

Methocarbamol

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

91

Risedronat

Uống

+

+

+

 

 

92

Tocilizumab

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và khoa cơ xương khớp của Bệnh viện hạng II; thanh toán 60%.

93

Zoledronic acid

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán:
- Điều trị ung thư di căn xương tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II.
- Điều trị loãng xương tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I.

 

3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

94

Alimemazin

Uống

+

+

+

+

 

95

Bilastine

Uống

+

+

+

 

 

96

Cetirizin

Uống

+

+

+

+

 

97

Cinnarizin

Uống

+

+

+

+

 

98

Chlorpheniramin

(hydrogen maleat)

Uống

+

+

+

+

 

99

Chlorpheniramin + dextromethorphan

Uống

+

+

+

+

 

100

Chlorpheniramin + phenylephrin

Uống

+

+

+

 

 

101

Desloratadin

Uống

+

+

+

 

 

102

Dexchlorpheniramin

Uống

+

+

+

+

 

Tiêm

+

+

+

 

 

103

Diphenhydramin

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

104

Ebastin

Uống

+

+

+

 

 

105

Epinephrin (adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

 

106

Fexofenadin

Uống

+

+

+

 

 

107

Ketotifen

Uống

+

+

+

 

 

Nhỏ mắt

+

+

 

 

 

108

Levocetirizin

Uống

+

+

+

 

 

109

Loratadin

Uống

+

+

+

+

 

110

Loratadin + pseudoephedrin

Uống

+

+

 

 

 

111

Mequitazin

Uống

+

+

+

 

 

112

Promethazin hydroclorid

Tiêm, uống, dùng ngoài

+

+

+

+

 

113

Rupatadine

Uống

+

+

+

 

 

 

4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC

114

Acetylcystein

Tiêm

+

+

+

+

 

115

Atropin

Tiêm

+

+

+

+

 

116

Calci gluconat

Tiêm

+

+

+

 

 

117

Dantrolen

Uống

+

+

+

 

 

118

Deferoxamin

Uống,

tiêm truyền

+

+

+

 

 

119

Dimercaprol

Tiêm

+

+

+

 

 

120

Edetat natri calci

(EDTA Ca- Na)

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

121

Ephedrin

Tiêm

+

+

+

 

 

122

Esmolol

Tiêm

+

+

+

 

 

123

Flumazenil

Tiêm

+

+

+

 

 

124

Fomepizol

Tiêm

+

+

 

 

 

125

Glucagon

Tiêm

+

+

+

 

 

126

Glutathion

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân sau xạ trị, bệnh nhân điều trị ung thư bằng cisplatin hoặc carboplatin; thanh toán 50%.

127

Hydroxocobalamin

Tiêm

+

+

+

+

 

128

Calci folinat (folinic acid, leucovorin)

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

129

Naloxon hydroclorid

Tiêm

+

+

+

+

 

130

Naltrexon

Uống

+

+

+

 

 

131

Natri hydrocarbonat

(natri bicarbonat)

Tiêm

+

+

+

+

 

132

Natri nitrit

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc cyanua.

133

Natri thiosulfat

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

134

Nor-epinephrin

(Nor- adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

 

135

Penicilamin

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

136

Phenylephrin

Tiêm

+

+

+

 

 

137

Polystyren

Uống

+

+

+

 

 

Thụt hậu môn

+

+

 

 

 

138

Pralidoxim

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

139

Protamin sulfat

Tiêm

+

+

+

 

 

140

Meglumin natri succinat

Tiêm truyền

+

+

 

 

 

141

Sorbitol

Dung dịch rửa

+

+

+

+

 

142

Silibinin

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc nấm.

143

Succimer

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc chì.

144

Sugammadex

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp:
1. Trường hợp đã tiêm thuốc giãn cơ mà không đặt được ống nội khí quản;
2. Bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), hen phế quản;
3. Bệnh nhân suy tim, loạn nhịp tim, bệnh van tim, mạch vành;
4. Bệnh nhân béo phì (BMI > 30);
5. Bệnh nhân có bệnh lý thần kinh-cơ (loạn dưỡng cơ, nhược cơ);
6. Bệnh nhân có chống chỉ định với neostigmine và atropin.

145

Than hoạt

Uống

+

+

+

+

 

146

Than hoạt + sorbitol

Uống

+

+

+

+

 

147

Xanh methylen

Tiêm

+

+

+

+

 

 

5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH

148

Carbamazepin

Uống

+

+

+

 

 

149

Gabapentin

Uống

+

+

+

 

 

150

Lamotrigine

Uống

+

+

+

 

 

151

Levetiracetam

Uống

+

+

+

 

 

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

152

Oxcarbazepin

Uống

+

+

+

+

 

153

Phenobarbital

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

154

Phenytoin

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

155

Pregabalin

Uống

+

+

+

 

 

156

Topiramat

Uống

+

+

+

 

 

157

Valproat natri

Uống

+

+

+

+

 

Tiêm

+

+

+

 

 

158

Valproat natri + valproic acid

Uống

+

+

+

 

 

159

Valproic acid

Uống

+

+

 

 

 

 

6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

 

6.1. Thuốc trị giun, sán

160

Albendazol

Uống

+

+

+

+

 

161

Diethylcarbamazin
(dihydrogen citrat)

Uống

+

+

+

 

 

162

Ivermectin

Uống

+

+

+

 

 

163

Mebendazol

Uống

+

+

+

+

 

164

Niclosamid

Uống

+

+

+

+

 

165

Praziquantel

Uống

+

+

+

+

 

166

Pyrantel

Uống

+

+

+

+

 

167

Triclabendazol

Uống

+

+

+

+

 

 

6.2. Chống nhiễm khuẩn

 

6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam

168

Amoxicilin

Uống

+

+

+

+

 

169

Amoxicilin + acid clavulanic

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

170

Amoxicilin + sulbactam

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng.

171

Ampicilin (muối natri)

Tiêm

+

+

+

+

 

172

Ampicilin + sulbactam

Tiêm

+

+

+

+

 

173

Benzathin benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

 

174

Benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

 

175

Cefaclor

Uống

+

+

+

+

 

176

Cefadroxil

Uống

+

+

+

+

 

177

Cefalexin

Uống

+

+

+

+

 

178

Cefalothin

Tiêm

+

 

 

 

 

179

Cefamandol

Tiêm

+

+

+

 

 

180

Cefazolin

Tiêm

+

+

+

 

 

181

Cefdinir

Uống

+

+

+

 

 

182

Cefepim

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

183

Cefixim

Uống

+

+

+

 

 

184

Cefmetazol

Tiêm

+

+

+

 

 

185

Cefoperazon

Tiêm

+

+

+

 

 

186

Cefoperazon + sulbactam

Tiêm

+

+

 

 

 

187

Cefotaxim

Tiêm

+

+

+

 

 

188

Cefotiam

Tiêm

+

+

 

 

 

189

Cefoxitin

Tiêm

+

+

+

 

 

190

Cefpirom

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

191

Cefpodoxim

Uống

+

+

+

 

 

192

Cefradin

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

193

Ceftazidim

Tiêm

+

+

+

 

 

194

Ceftibuten

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

195

Ceftizoxim

Tiêm

+

+

+

 

 

196

Ceftriaxon

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

197

Cefuroxim

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

198

Cloxacilin

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

199

Doripenem*

Tiêm

+

+

 

 

 

200

Ertapenem*

Tiêm

+

+

 

 

 

201

Imipenem + cilastatin*

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

202

Meropenem*

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

203

Oxacilin

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

204

Piperacilin

Tiêm

+

+

+

 

 

205

Piperacilin + tazobactam

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

206

Phenoxy methylpenicilin

Uống

+

+

+

+

 

207

Procain benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

 

208

Sultamicillin

(Ampicilin + sulbactam)

Uống

+

+

+

+

 

209

Ticarcillin + acid clavulanic

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

 

6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid

210

Amikacin

Tiêm

+

+

 

 

 

211

Gentamicin

Tiêm,

tra mắt,

dùng ngoài

+

+

+

+

 

212

Neomycin (sulfat)

Uống,

nhỏ mắt,

dùng ngoài

+

+

+

+

 

213

Neomycin + polymyxin B

Nhỏ mắt

+

+

+

+

 

214

Neomycin + polymyxin B + dexamethason

Nhỏ mắt, nhỏ tai

+

+

+

+

 

215

Netilmicin sulfat

Tiêm

+

+

 

 

 

216

Tobramycin

Tiêm

+

+

+

 

 

Nhỏ mắt

+

+

+

+

 

217

Tobramycin + dexamethason

Nhỏ mắt

+

+

+

+

 

 

6.2.3. Thuốc nhóm phenicol

 

218

Cloramphenicol

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống, nhỏ mắt

+

+

+

+

 

 

6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol

219

Metronidazol

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

Uống,

dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

 

220

Metronidazol + neomycin + nystatin

Đặt âm đạo

+

+

+

+

 

221

Secnidazol

Uống

+

+

+

+

 

222

Tinidazol

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

 

6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid

223

Clindamycin

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

 

6.2.6. Thuốc nhóm macrolid

224

Azithromycin

Tiêm

+

+

 

 

 

Uống

+

+

+

 

 

225

Clarithromycin

Uống

+

+

+

 

 

226

Erythromycin

Uống,

dùng ngoài

+

+

+

+

 

227

Roxithromycin

Uống

+

+

+

 

 

228

Spiramycin

Uống

+

+

+

+

 

229

Spiramycin + metronidazol

Uống

+

+

+

+

 

230

Tretinoin + erythromycin

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

 

6.2.7. Thuốc nhóm quinolon

231

Ciprofloxacin

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

+

+

+

+

 

232

Levofloxacin

Tiêm

+

+

 

 

 

Uống, nhỏ mắt

+

+

+

 

 

233

Lomefloxacin

Uống, nhỏ mắt

+

+

+

 

 

234

Moxifloxacin

Tiêm

+

+

 

 

 

Uống, nhỏ mắt

+

+

+

 

 

235

Nalidixic acid

Uống

+

+

+

+

 

236

Norfloxacin

Uống

+

+

+

 

 

Nhỏ mắt

+

+

+

+

 

237

Ofloxacin

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

+

+

+

+

 

238

Pefloxacin

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

 

6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid

239

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

240

Sulfadimidin (muối natri)

Uống

+

+

+

+

 

241

Sulfadoxin + pyrimethamin

Uống

+

+

+

 

 

242

Sulfaguanidin

Uống

+

+

+

+

 

243

Sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

+

+

+

+

 

244

Sulfasalazin

Uống

+

+

+

 

 

 

6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin

245

Doxycyclin

Uống

+

+

+

+

 

246

Minocyclin

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

247

Tigecyclin*

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi phác đồ sử dụng kháng sinh ban đầu không có hiệu quả trong nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn da, mô mềm biến chứng.

248

Tetracyclin hydroclorid

Uống, tra mắt

+

+

+

+

 

 

6.2.10. Thuốc khác

249

Argyrol

Nhỏ mắt

+

+

+

+

 

250

Colistin*

Tiêm

+

+

 

 

 

251

Daptomycin

Tiêm

+

+

 

 

 

252

Fosfomycin*

Tiêm, uống, nhỏ tai

+

+

 

 

 

253

Linezolid*

Uống, tiêm

+

+

 

 

 

254

Nitrofurantoin

Uống

+

+

+

+

 

255

Rifampicin

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

Nhỏ mắt, nhỏ tai

+

+

+

 

 

256

Teicoplanin*

Tiêm

+

+

 

 

 

257

Vancomycin

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

 

6.3. Thuốc chống vi rút

 

6.3.1. Thuốc điều trị HIV/AIDS

258

Abacavir (ABC)

Uống

+

+

+

 

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

259

Darunavir

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

260

Efavirenz (EFV hoặc EFZ)

Uống

+

+

+

 

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

261

Lamivudin

Uống

+

+

+

 

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

262

Nevirapin (NVP)

Uống

+

+

+

 

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

263

Raltegravir

Uống

+

+

+

 

Quỹ  bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

264

Ritonavir

Uống

+

+

+

 

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

265

Tenofovir (TDF)

Uống

+

+

+

 

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

266

Zidovudin (ZDV hoặc AZT)

Uống

+

+

+

 

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

267

Lamivudin + tenofovir

Uống

+

+

+

 

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

268

Lamivudine+ zidovudin

Uống

+

+

+

 

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

269

Lopinavir + ritonavir (LPV/r)

Uống

+

+

+

 

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế

270

Tenofovir + lamivudin + efavirenz

Uống

+

+

+

 

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

271

Zidovudin (ZDV hoặc AZT) + lamivudin + nevirapin (NVP)

Uống

+

+

+

 

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

 

6.3.2. Thuốc điều trị viêm gan C

272

Daclatasvir

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%

273

Sofosbuvir

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

274

Sofosbuvir + ledipasvir

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

275

Sofosbuvir + velpatasvir

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

276

Pegylated interferon (peginterferon) alpha

(2a hoặc 2b)

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm gan C theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế trong trường hợp không sử dụng được các thuốc kháng vi rút trực tiếp (Direct acting antivirals - DAAs); thanh toán 30%.

 

6.3.3 Thuốc chống vi rút khác

277

Aciclovir

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống,

tra mắt, dùng ngoài

+

+

+

+

 

278

Entecavir

Uống

+

+

+

 

 

279

Gancyclovir*

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

280

Oseltamivir

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm vi rút cúm.

281

Ribavirin

Uống

+

+

+

 

 

282

Valganciclovir*

Uống

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị các bệnh do vi rút cự bào (Cytomegalovirus - CMV) tái hoạt động trên bệnh nhân ghép tạng hoặc ghép tế bào gốc; thanh toán 50%.

283

Zanamivir

Dạng hít

+

 

 

 

 

 

6.4. Thuốc chống nấm

284

Amphotericin B*

Tiêm

+

+

 

 

 

Phức hợp lipid

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:
- Nhiễm nấm candida xâm lấn nặng;
- Điều trị nhiễm nấm toàn thân nặng trên những bệnh nhân không đáp ứng với Amphotericin B dạng thông thường hoặc không đáp ứng với thuốc kháng nấm toàn thân khác, hoặc trên bệnh nhân suy thận, hoặc trên bệnh nhân đang dùng dạng quy ước có tiến triển suy thận, hoặc chống chỉ định khác với dạng thông thường.

285

Butoconazol nitrat

Bôi âm đạo

+

+

 

 

 

286

Caspofungin*

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:
- Điều trị theo kinh nghiệm nhiễm nấm xâm lấn (Candida hoặc Aspergilus) ở bệnh nhân nguy cơ cao có sốt, giảm bạch cầu trung tính;
- Điều trị nhiễm nấm Candida xâm lấn;
- Điều trị nhiễm nấm Aspergillus xâm lấn ở bệnh nhân kháng trị hoặc không dung nạp với các trị liệu khác.

287

Ciclopiroxolamin

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

288

Clotrimazol

Đặt âm đạo

+

+

+

+

 

289

Dequalinium clorid

Đặt âm đạo

+

+

 

 

 

290

Econazol

Dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

 

291

Fluconazol

Tiêm truyền,

nhỏ mắt

+

+

+

 

 

Uống,

đặt âm đạo

+

+

+

+

 

292

Fenticonazol nitrat

Đặt âm đạo, dùng ngoài

+

+

+

 

 

293

Flucytosin

Tiêm

+

+

 

 

 

294

Griseofulvin

Uống,

dùng ngoài

+

+

+

+

 

295

Itraconazol

Tiêm truyền

+

+

 

 

 

Uống

+

+

+

 

 

296

Ketoconazol

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

Dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

 

297

Miconazol

Dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

 

298

Natamycin

Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

 

 

299

Nystatin

Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi

+

+

+

+

 

300

Policresulen

Đặt âm đạo

+

+

+

 

 

301

Posaconazol*

Uống

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong trường hợp:
- Nhiễm nấm Fusarium, nhiễm nấm Zygomycetes, bệnh nấm Cryptococcus, bệnh nấm màu và u nấm ở những bệnh nhân mắc bệnh kháng trị với các thuốc khác hoặc những bệnh nhân không dung nạp với các thuốc khác;
- Bệnh nấm Coccidioides immitis, bệnh nấm Coccidioides immitis đã thất bại hoặc không dung nạp với các thuốc chống nấm khác.

302

Terbinafin (hydroclorid)

Uống,

dùng ngoài

+

+

+

 

 

303

Voriconazol*

Uống

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong điều trị:
- Nhiễm Asperillus nấm xâm lấn;
- Nhiễm Candida huyết trên bệnh nhân không giảm bạch cầu;
- Nhiễm nấm Candida xâm lấn nặng kháng fluconazol;
- Điều trị nhiễm nấm nặng gây ra bởi Scedosporium spp. và Fusarium spp. cho những bệnh nhân không đáp ứng các điều trị khác.

304

Clotrimazol + betamethason

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

305

Clorquinaldol + promestrien

Đặt âm đạo

+

+

+

+

 

306

Miconazol + hydrocortison

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

307

Nystatin + metronidazol + neomycin

Đặt âm đạo

+

+

+

+

 

308

Nystatin + neomycin + polymyxin B

Đặt âm đạo

+

+

+

+

 

 

6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip

309

Diiodohydroxyquinolin

Uống

+

+

+

 

 

310

Hydroxy cloroquin

Uống

+

 

 

 

 

311

Metronidazol

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

 

6.6. Thuốc điều trị bệnh lao

312

Ethambutol

Uống

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

313

Isoniazid

Uống

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

314

Isoniazid + ethambutol

Uống

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

315

Pyrazinamid

Uống

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

316

Rifampicin

Uống

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

317

Rifampicin + isoniazid

Uống

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

318

Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid

Uống

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

319

Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol

Uống

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

320

Streptomycin

Tiêm

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

 

Thuốc điều trị lao kháng thuốc

321

Amikacin

Tiêm

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

322

Bedaquiline

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

323

Capreomycin

Tiêm

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

324

Clofazimine

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

325

Cycloserin

Uống

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

326

Delamanid

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

327

Ethionamid

Uống

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

328

Kanamycin

Tiêm

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

253

Linezolid*

Uống

+

+

 

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

232

Levofloxacin

Uống

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

234

Moxifloxacin

Uống

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

329

PAS- Na

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

330

Prothionamid[1]

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

 

6.7. Thuốc điều trị sốt rét

331

Artesunat

Tiêm

+

+

+

 

 

332

Cloroquin

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

333

Piperaquin + dihydroartemisinin

Uống

+

+

+

 

 

334

Primaquin

Uống

+

+

+

+

 

335

Quinin

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

 

7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

336

Dihydro ergotamin mesylat

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

337

Ergotamin (tartrat)

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

338

Flunarizin

Uống

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp.

339

Sumatriptan

Uống

+

+

+

 

 

 

8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH

 

8.1. Hóa chất

 

340

Arsenic trioxid

Tiêm

+

+

 

 

 

341

Bendamustine

Tiêm truyền

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu lymphô mạn binet B/C không phù hợp hóa trị với Fludarabin; U lymphô không Hodgkin, diễn tiến chậm, tiến triển sau điều trị với Rituximab; thanh toán 50%.

342

Bleomycin

Tiêm

+

+

 

 

 

343

Bortezomib

Tiêm

+

+

 

 

 

344

Busulfan

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

345

Capecitabin

Uống

+

+

 

 

 

346

Carboplatin

Tiêm

+

+

 

 

 

347

Carmustin

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

348

Cisplatin

Tiêm

+

+

 

 

 

349

Cyclophosphamid

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

350

Cytarabin

Tiêm

+

+

 

 

 

351

Dacarbazin

Tiêm

+

+

 

 

 

352

Dactinomycin

Tiêm

+

+

 

 

 

353

Daunorubicin

Tiêm

+

+

 

 

 

354

Decitabin

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

355

Docetaxel

Tiêm

+

+

 

 

 

356

Doxorubicin

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome; thanh toán 100% đối với các dạng khác.

357

Epirubicin hydroclorid

Tiêm

+

+

 

 

 

358

Etoposid

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

359

Everolimus

Tiêm, uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư; thanh toán 100% đối với các trường hợp khác.

360

Fludarabin

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

361

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm,

dùng ngoài

+

+

 

 

 

362

Gemcitabin

Tiêm

+

+

 

 

 

363

Hydroxyurea (Hydroxycarbamid)

Uống

+

+

 

 

 

364

Idarubicin

Tiêm

+

+

 

 

 

365

Ifosfamid

Tiêm

+

+

 

 

 

366

Irinotecan

Tiêm

+

+

 

 

 

367

L-asparaginase

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng L-asparaginase erwinia; thanh toán 100% đối với các dạng khác.

368

Melphalan

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

369

Mercaptopurin

Uống

+

+

 

 

 

370

Mesna

Tiêm

+

+

 

 

 

371

Methotrexat

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

372

Mitomycin

Tiêm

+

+

 

 

 

373

Mitoxantron

Tiêm

+

+

 

 

 

374

Oxaliplatin

Tiêm

+

+

 

 

 

375

Paclitaxel

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome và dạng polymeric micelle; thanh toán 100% đối với các dạng khác.

376

Pemetrexed

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư trung biểu mô màng phổi ác tính; thanh toán 50%.

377

Procarbazin

Uống

+

+

 

 

 

378

Tegafur-uracil

(UFT hoặc UFUR)

Uống

+

+

 

 

 

379

Tegafur + gimeracil + oteracil kali

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư dạ dày di căn; thanh toán 70%.

380

Temozolomid

Uống

+

+

 

 

 

381

Tretinoin
(All-trans retinoic acid)

Uống

+

+

 

 

 

382

Vinblastin sulfat

Tiêm

+

+

 

 

 

383

Vincristin sulfat

Tiêm

+

+

 

 

 

384

Vinorelbin

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

 

8.2. Thuốc điều trị đích

385

Afatinib dimaleate

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

386

Bevacizumab

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II; thanh toán 50%

387

Cetuximab

Tiêm truyền

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư đại trực tràng di căn thuộc type RAS tự nhiên; ung thư tế bào vảy vùng đầu, cổ. Sử dụng tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 50%.

388

Erlotinib

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50%.

389

Gefitinib

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50%.

390

Imatinib

Uống[2]

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML); u mô đệm dạ dày ruột (GIST). Thanh toán 80%.[3]

391

Nilotinib

Uống[4]

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML) không dung nạp hoặc kháng lại với thuốc Imatinib; thanh toán 80%.[5]

392

Nimotuzumab

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

393

Pazopanib

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

394

Rituximab

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị u lympho không phải Hodgkin (non-Hodgkin lymphoma) tế bào B có CD20 dương tính.

395

Sorafenib

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô gan, ung thư biểu mô tuyến giáp biệt hóa tiến triển tại chỗ hoặc di căn đã thất bại điều trị với iod phóng xạ; thanh toán 30% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô thận tiến triển.

396

Trastuzumab

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 60% đối với ung thư vú có HER2 dương tính; thanh toán 50% đối với ung thư dạ dày tiến xa hoặc di căn có HER2 dương tính.

 

8.3. Thuốc điều trị nội tiết

397

Abiraterone acetate

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư tiền liệt tuyến sau khi thất bại với điều trị nội tiết, hoặc sau khi thất bại với điều trị hóa trị; thanh toán 30%.

398

Anastrozol

Uống

+

+

 

 

 

399

Bicalutamid

Uống

+

+

 

 

 

400

Degarelix

Tiêm

+

+

 

 

 

401

Exemestan

Uống

+

+

 

 

 

402

Flutamid

Uống

+

+

 

 

 

403

Fulvestrant

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

404

Goserelin acetat

Tiêm

+

+

 

 

 

405

Letrozol

Uống

+

+

 

 

 

406

Leuprorelin acetat

Tiêm

+

+

 

 

 

407

Tamoxifen

Uống

+

+

 

 

 

408

Triptorelin

Tiêm

+

+

 

 

 

 

8.4. Thuốc điều hòa miễn dịch

409

Anti thymocyte globulin

Tiêm

+

 

 

 

 

410

Azathioprin

Uống

+

+

 

 

 

411

Các kháng thể gắn với interferon ở người

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho trẻ em dưới 6 tuổi nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính điều trị nội trú.

412

Ciclosporin

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

413

Basiliximab

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

414

Glycyl funtumin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho chỉ định bổ trợ trong điều trị ung thư.

415

Lenalidomid

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

416

Mycophenolat

Uống

+

+

 

 

 

417

Tacrolimus

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

418

Thalidomid

Uống

+

+

 

 

 

 

8.5. Thuốc khác

419

Clodronat disodium

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

420

Pamidronat

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

 

9. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

421

Alfuzosin

Uống

+

+

+

 

 

422

Dutasterid

Uống

+

+

+

 

 

423

Flavoxat

Uống

+

+

+

 

 

424

Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol của Serenoa repens)

Uống

+

+

 

 

 

425

Pinene + camphene + cineol + fenchone + borneol + anethol[6]

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị sau tán sỏi; hoặc điều trị sỏi niệu quản <7mm.

426

Solifenacin succinate

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.

427

Tamsulosin hydroclorid

Uống

+

+

+

 

 

 

10. THUỐC CHỐNG PARKINSON

428

Levodopa + carbidopa

Uống

+

+

+

+

 

429

Levodopa + carbidopa monohydrat + entacapone

Uống

+

+

+

+

 

430

Levodopa + benserazid

Uống

+

+

+

+

 

431

Piribedil

Uống

+

+

+

 

 

432

Pramipexol

Uống

+

+

 

 

 

433

Tolcapon

Uống

+

+

 

 

 

434

Rotigotine

Dán ngoài da

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

435

Trihexyphenidyl hydroclorid

Uống

+

+

+

+

 

 

11. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

 

11.1. Thuốc chống thiếu máu

436

Acid folic (vitamin B9)

Uống

+

+

+

+

 

Tiêm

+

+

+

 

 

437

Sắt fumarat

Uống

+

+

 

 

 

438

Sắt (III) hydroxyd polymaltose

Uống

+

+

 

 

 

439

Sắt protein succinylat

Uống

+

+

+

 

 

440

Sắt sucrose (hay dextran)

Tiêm

+

+

 

 

 

441

Sắt sulfat

Uống

+

+

+

+

 

442

Sắt ascorbat + acid folic

Uống

+

+

+

 

 

443

Sắt fumarat + acid folic

Uống

+

+

+

+

 

444

Sắt (III) hydroxyd polymaltose + acid folic

Uống

+

+

 

 

 

445

Sắt sulfat + acid folic

Uống

+

+

+

+

 

 

11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

446

Carbazochrom

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

447

Cilostazol

Uống

+

+

+

 

 

448

Enoxaparin (natri)

Tiêm

+

+

+

 

 

449

Etamsylat[7]

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

450

Heparin (natri)

Tiêm

+

+

+

 

 

451

Nadroparin

Tiêm

+

+

+

 

 

452

Phytomenadion

(vitamin K1)

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

453

Protamin sulfat

Tiêm

+

+

+

 

 

454

Tranexamic acid

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

455

Triflusal

Uống

+

+

+

 

 

456

Warfarin (muối natri)

Uống

+

+

+

 

 

 

11.3. Máu và chế phẩm máu

 

457

Albumin

Tiêm truyền

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2,5 g/dl  hoặc sốc hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%.

458

Albumin + immuno globulin

Tiêm truyền

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong những trường hợp sốc do nguyên nhân: bỏng, chấn thương, mất nước, nhiễm trùng nặng.

459

Huyết tương

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

460

Khối bạch cầu

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

461

Khối hồng cầu

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

462

Khối tiểu cầu

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

463

Máu toàn phần

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

464

Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu (Factor Eight Inhibitor Bypassing Activity -  FEIBA)

Tiêm truyền

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:
- Điều trị chảy máu trên người bệnh ưa chảy máu nhóm A có kèm theo yếu tố ức chế yếu tố VIII;
- Điều trị chảy máu trên người bệnh ưa chảy máu nhóm B có kèm theo yếu tố ức chế yếu tố IX;
- Điều trị chảy máu trên người bệnh khác (không phải bệnh nhân hemophilia) mà có yếu tố ức chế yếu tố VIII mắc phải hoặc yếu tố ức chế yếu tố IX mắc phải;
- Điều trị chảy máu phẫu thuật trên người bệnh có kèm theo yếu tố ức chế cần được phẫu thuật.

465

Yếu tố VIIa

Tiêm

+

+

 

 

 

466

Yếu tố VIII

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

467

Yếu tố IX

Tiêm truyền

+

+

 

 

 

468

Yếu tố VIII + yếu tố von Willebrand

Tiêm truyền

+

+

 

 

 

 

11.4. Dung dịch cao phân tử

469

Dextran 40

Tiêm truyền

+

+

+

+

 

470

Dextran 60

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

471

Dextran 70

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

472

Gelatin

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

473

Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

474

Tinh bột este hóa (hydroxyethyl
starch)

Tiêm truyền

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp khi sử dụng dịch truyền đơn thuần không cải thiện lâm sàng; điều trị sốt xuất huyết Dengue nặng theo Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết Dengue của Bộ Y tế.[8]

 

11.5. Thuốc khác

475

Deferasirox

Uống

+

+

 

 

 

476

Deferipron

Uống

+

+

 

 

 

477

Eltrombopag

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch mạn tính ở người lớn kháng trị với cắt lách.

478

Erythropoietin

Tiêm

+

+

+

 

 

479

Filgrastim

Tiêm

+

+

 

 

 

480

Methoxy polyethylene glycol epoetin beta

Tiêm

+

+

+

 

 

481

Pegfilgrastim

Tiêm

+

+

 

 

 

 

12. THUỐC TIM MẠCH

 

12.1. Thuốc chống đau thắt ngực

482

Diltiazem

Uống

+

+

+

 

 

483

Glyceryl trinitrat
(Nitroglycerin)

Tiêm, phun mù, dán ngoài da

+

+

+

 

 

Đặt dưới lưỡi

+

+

+

+

 

484

Isosorbid

(dinitrat hoặc mononitrat)

Tiêm,

khí dung, dạng xịt

+

+

+

 

 

Uống, đặt dưới lưỡi

+

+

+

+

 

485

Nicorandil

Uống

+

+

+

 

 

486

Trimetazidin

Uống

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị triệu chứng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc người bệnh không dung nạp với các liệu pháp điều trị khác.

 

12.2. Thuốc chống loạn nhịp

487

Adenosin triphosphat

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

488

Amiodaron hydroclorid

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

489

Isoprenalin

Tiêm, uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu trụy tim mạch, block tim, co thắt phế quản trong gây mê.

490

Propranolol hydroclorid

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

491

Sotalol

Uống

+

+

+

 

 

492

Verapamil hydroclorid

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

 

12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

493

Acebutolol

Uống

+

+

+

 

 

494

Amlodipin

Uống

+

+

+

+

 

495

Amlodipin + atorvastatin

Uống

+

+

+

 

 

496

Amlodipin + losartan

Uống

+

+

+

 

 

497

Amlodipin + lisinopril

Uống

+

+

+

 

 

498

Amlodipin + indapamid

Uống

+

+

+

 

 

499

Amlodipin + indapamid + perindopril

Uống

+

+

+

 

 

500

Amlodipin + telmisartan

Uống

+

+

+

 

 

501

Amlodipin + valsartan

Uống

+

+

+

 

 

502

Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid

Uống

+

+

+

 

 

503

Atenolol

Uống

+

+

+

+

 

504

Benazepril hydroclorid

Uống

+

+

+

 

 

505

Bisoprolol

Uống

+

+

+

+

 

506

Bisoprolol + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

 

 

507

Candesartan

Uống

+

+

+

 

 

508

Candesartan + hydrochlorothiazid

Uống

+

+

+

 

 

509

Captopril

Uống

+

+

+

+

 

510

Captopril + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

 

511

Carvedilol

Uống

+

+

+

 

 

512

Cilnidipin

Uống

+

+

+

 

 

513

Clonidin

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

 

514

Doxazosin

Uống

+

+

+

 

 

515

Enalapril

Uống

+

+

+

+

 

516

Enalapril + hydrochlorothiazid

Uống

+

+

+

+

 

517

Felodipin

Uống

+

+

+

 

 

518

Felodipin + metoprolol tartrat[9]

Uống

+

+

+

 

 

519

Hydralazin

Tiêm truyền

+

+

 

 

 

520

Imidapril

Uống

+

+

+

 

 

521

Indapamid

Uống

+

+

+

 

 

522

Irbesartan

Uống

+

+

+

+

 

523

Irbesartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

 

524

Lacidipin

Uống

+

+

+

 

 

525

Lercanidipin hydroclorid

Uống

+

+

+

 

 

526

Lisinopril

Uống

+

+

+

+

 

527

Lisinopril + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

 

528

Losartan

Uống

+

+

+

+

 

529

Losartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

 

530

Methyldopa

Uống

+

+

+

+

 

531

Metoprolol

Uống

+

+

+

+

 

532

Nebivolol

Uống

+

+

+

 

 

533

Nicardipin

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

534

Nifedipin

Uống

+

+

+

+

 

535

Perindopril

Uống

+

+

+

+

 

536

Perindopril + amlodipin

Uống

+

+

+

 

 

537

Perindopril + indapamid

Uống

+

+

+

 

 

538

Quinapril

Uống

+

+

+

 

 

539

Ramipril

Uống

+

+

+

+

 

540

Rilmenidin

Uống

+

+

+

 

 

541

Telmisartan

Uống

+

+

+

 

 

542

Telmisartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

 

 

543

Valsartan

Uống

+

+

+

 

 

544

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

 

 

 

12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

545

Heptaminol hydroclorid

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

 

12.5. Thuốc điều trị suy tim

 

546

Carvedilol

Uống

+

+

+

 

 

547

Digoxin

Uống

+

+

+

 

 

Tiêm

+

+

+

+

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

548

Dobutamin

Tiêm

+

+

+

 

 

549

Dopamin hydroclorid

Tiêm

+

+

+

 

 

550

Ivabradin

Uống

+

+

+

 

 

551

Milrinon

Tiêm

+

+

 

 

 

 

12.6. Thuốc chống huyết khối

552

Acenocoumarol

Uống

+

+

+

 

 

553

Acetylsalicylic acid
(DL-lysin-acetylsalicylat)

Uống

+

+

+

+

 

554

Acetylsalicylic acid + clopidogrel

Uống

+

+

+

 

 

555

Alteplase

Tiêm

+

+

 

 

 

556

Clopidogrel

Uống

+

+

+

 

 

557

Dabigatran

Uống

+

+

 

 

 

558

Dipyridamol + acetylsalicylic acid

Uống

+

+

+

 

 

559

Eptifibatid

Tiêm

+

+

 

 

 

560

Fondaparinux sodium

Tiêm

+

 

 

 

 

561

Rivaroxaban

Uống

+

+

 

 

 

562

Streptokinase

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi trong trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi.

563

Tenecteplase

Tiêm

+

+

 

 

 

564

Ticagrelor

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.

565

Urokinase

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi trong trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi.

 

12.7. Thuốc hạ lipid máu

566

Atorvastatin

Uống

+

+

+

 

Đối với trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị rối loạn lipid máu của Bộ Y tế.[10]

567

Atorvastatin + ezetimibe

Uống

+

+

 

 

 

568

Bezafibrat

Uống

+

+

+

 

 

569

Ciprofibrat

Uống

+

+

+

 

 

570

Ezetimibe

Uống

+

+

 

 

 

571

Fenofibrat

Uống

+

+

+

 

Đối với trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị rối loạn lipid máu của Bộ Y tế.[11]

572

Fluvastatin

Uống

+

+

+

 

 

573

Gemfibrozil

Uống

+

+

+

 

 

574

Lovastatin

Uống

+

+

+

 

 

575

Pravastatin

Uống

+

+

+

 

 

576

Rosuvastatin

Uống

+

+

+

 

 

577

Simvastatin

Uống

+

+

+

 

Đối với trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị rối loạn lipid máu của Bộ Y tế.[12]

578

Simvastatin + ezetimibe

Uống

+

+

 

 

 

 

12.8. Thuốc khác

579

Bosentan

Uống

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tăng áp lực động mạch phổi; thanh toán 50%.

580

Iloprost

Tiêm, dạng hít, nhỏ mắt

+

+

 

 

 

581

Prostaglandin E1

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu trường hợp mở ống động mạch cho trẻ sơ sinh mắc dị tật tim bẩm sinh còn ống động mạch.

582

Fructose 1,6 diphosphat

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp:
- Thiếu máu cơ tim cục bộ, nhồi máu cơ tim diện rộng giai đoạn sớm, phẫu thuật tim thời gian tuần hoàn ngoài cơ thể;
- Sốc do tai biến tim, do chấn thương, do chảy máu, do đột quỵ hoặc nhiễm trùng nặng;
- Sau phẫu thuật gan hoặc bị bỏng nặng.

583

Indomethacin

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đóng chứng còn ống động mạch ở trẻ đẻ non.

584

Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid

Tiêm

+

 

 

 

 

585

Naftidrofuryl

Uống

+

+

+

 

 

586

Nimodipin

Tiêm, uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương.

587

Nitric oxid (nitrogen monoxid) (NO)

Khí nén

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tăng áp lực động mạch phổi ở trẻ em; sử dụng trong và sau phẫu thuật, can thiệp tim mạch.

588

Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán  điều trị đột quỵ thiếu máu cục bộ giai đoạn cấp tính.

589

Sulbutiamin

Uống

+

+

+

 

 

590

Tolazolin

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

 

13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

591

Acitretin

Uống

+

+

+

+

 

592

Adapalen

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

593

Alpha - terpineol

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

594

Amorolfin

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

595

Azelaic acid

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

596

Benzoic acid + salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

597

Benzoyl peroxid

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

598

Bột talc

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

599

Calcipotriol

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

600

Calcipotriol + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

601

Capsaicin

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

602

Clotrimazol

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

603

Clobetasol propionat

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

604

Clobetasol butyrat

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

605

Cortison

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

606

Cồn A.S.A

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

607

Cồn boric

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

608

Cồn BSI

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

609

Crotamiton

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

610

Dapson

Uống

+

+

 

 

 

611

Desonid

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

612

Dexpanthenol

(panthenol, vitamin B5)

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

613

Diethylphtalat

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

614

S-bioallethrin +

piperonyl butoxid

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

615

Flumethason + clioquinol

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

616

Fusidic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

617

Fusidic acid + betamethason

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

618

Fusidic acid + hydrocortison

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

619

Isotretinoin

Uống,

dùng ngoài

+

+

+

 

 

620

Kẽm oxid

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

621

Mometason furoat

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

622

Mometason furoat + salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

623

Mupirocin

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

624

Natri hydrocarbonat

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

625

Nepidermin

Xịt ngoài da

+

+

 

 

 

626

Nước oxy già

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

627

Para aminobenzoic acid

Uống

+

+

 

 

 

628

Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF)

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương loét nặng do đái tháo đường độ 3, độ 4.

629

Salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

630

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

631

Secukinumab

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

632

Tacrolimus

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

633

Tretinoin

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

634

Trolamin

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

635

Tyrothricin

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

636

Urea

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

637

Ustekinumab

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

 

14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

 

14.1. Chuyên khoa mắt

638

Fluorescein (natri)

Tiêm, nhỏ mắt

+

+

+

 

 

 

14.2. Thuốc cản quang

639

Adipiodon (meglumin)

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

640

Amidotrizoat

Tiêm

+

+

+

 

 

641

Bari sulfat

Uống

+

+

+

+

 

642

Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện

Tiêm

+

+

+

 

 

643

Gadobenic acid (dimeglumin)

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tiêm tĩnh mạch trong chụp chiếu gan.

644

Gadobutrol

Tiêm truyền

+

 

 

 

 

645

Gadoteric acid

Tiêm

+

+

+

 

 

646

Iobitridol

Tiêm

+

+

+

 

 

647

Iodixanol

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

648

Iohexol

Tiêm

+

+

+

 

 

649

Iopamidol

Tiêm

+

+

+

 

 

650

Iopromid acid

Tiêm

+

+

+

 

 

651

Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin

Tiêm

+

+

 

 

 

652

Muối natri và meglumin của acid ioxaglic

Tiêm

+

+

+

 

 

 

14.3. Thuốc khác

653

Polidocanol

Tiêm

+

+

 

 

 

 

15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN

654

Cồn 70°

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

655

Cồn iod

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

656

Đồng sulfat

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

657

Povidon iodin

Dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

 

658

Natri hypoclorid đậm đặc

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

659

Natri clorid

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

 

16. THUỐC LỢI TIỂU

660

Furosemid

Tiêm

+

+

+

+

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

Uống

+

+

+

+

 

661

Furosemid + spironolacton

Uống

+

+

+

+

 

662

Hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

 

663

Spironolacton

Uống

+

+

+

+

 

 

17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

 

17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa

664

Aluminum phosphat

Uống

+

+

+

+

 

665

Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd

Uống

+

+

+

+

 

666

Bismuth

Uống

+

+

+

 

 

667

Cimetidin

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

668

Famotidin

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

669

Guaiazulen + dimethicon

Uống

+

+

+

+

 

670

Lansoprazol

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế hoặc chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực[13]

671

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd

Uống

+

+

+

+

 

672

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon

Uống

+

+

+

+

 

673

Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd

Uống

+

+

+

 

 

674

Nizatidin

Uống

+

+

+

 

 

675

Omeprazol

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế hoặc chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực.[14]

Uống

+

+

+

+

676

Esomeprazol

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

677

Pantoprazol

Tiêm, uống

+

+

+

 

678

Rabeprazol

Uống

+

+

+

 

Tiêm

+

+

 

 

679

Ranitidin

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

680

Ranitidin + bismuth + sucralfat

Uống

+

+

+

 

 

681

Rebamipid

Uống

+

+

+

 

 

682

Sucralfat

Uống

+

+

+

+

 

 

17.2. Thuốc chống nôn

683

Dimenhydrinat

Uống

+

+

+

+

 

684

Domperidon

Uống

+

+

+

+

 

685

Granisetron hydroclorid

Tiêm

+

+

+

 

 

686

Metoclopramid

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống,

đặt hậu môn

+

+

+

+

 

687

Ondansetron

Tiêm

+

+

 

 

 

Uống

+

+

+

 

 

688

Palonosetron hydroclorid

Tiêm

+

+

 

 

 

 

17.3. Thuốc chống co thắt

689

Alverin citrat

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

690

Alverin citrat + simethicon

Uống

+

+

+

+

 

691

Atropin sulfat

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

692

Drotaverin clohydrat

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

693

Hyoscin butylbromid

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

694

Mebeverin hydroclorid

Uống

+

+

+

+

 

695

Papaverin hydroclorid

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

696

Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

697

Tiemonium methylsulfat

Tiêm

+

+

+

 

 

698

Tiropramid hydroclorid

Uống

+

+

+

 

 

 

17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

699

Bisacodyl

Uống

+

+

+

+

 

700

Docusate natri

Uống, thụt hậu môn/ trực tràng

+

+

+

+

 

701

Glycerol

Thụt hậu môn/ trực tràng

+

+

+

+

 

702

Lactulose

Uống

+

+

+

+

 

703

Macrogol

Uống

+

+

+

+

 

704

Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonat +

natri clorid + kali clorid

Uống

+

+

+

 

 

705

Magnesi sulfat

Uống

+

+

+

+

 

706

Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat

Uống,
thụt hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài

+

+

+

 

 

707

Sorbitol

Uống

+

+

+

+

 

708

Sorbitol + natri citrat

Thụt hậu môn/ trực tràng

+

+

+

 

 

 

17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy

709

Attapulgit mormoiron hoạt hóa

Uống

+

+

+

+

 

710

Bacillus subtilis

Uống

+

+

+

+

 

711

Bacillus clausii

Uống

+

+

+

+

 

712

Berberin (hydroclorid)

Uống

+

+

+

+

 

713

Dioctahedral smectit

Uống

+

+

+

+

 

714

Diosmectit

Uống

+

+

+

+

 

715

Gelatin tannat

Uống

+

+

+

 

 

716

Kẽm sulfat

Uống,

dùng ngoài

+

+

+

+

 

717

Kẽm gluconat

Uống

+

+

+

+

 

718

Lactobacillus acidophilus

Uống

+

+

+

+

 

719

Loperamid

Uống

+

+

+

+

 

720

Nifuroxazid

Uống

+

+

+

+

 

721

Racecadotril

Uống

+

+

+

 

 

722

Saccharomyces boulardii

Uống

+

+

+

+

 

 

17.6. Thuốc điều trị trĩ

723

Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin

Uống

+

+

+

+

 

724

Diosmin

Uống

+

+

+

+

 

725

Diosmin + hesperidin

Uống

+

+

+

+

 

 

17.7. Thuốc khác

726

Amylase + lipase + protease

Uống

+

+

+

+

 

727

Citrullin malat

Uống

+

+

 

 

 

728

Itoprid

Uống

+

+

 

 

 

729

L-Ornithin - L- aspartat

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh não do gan từ giai đoạn 2 trở lên theo hệ thống phân loại West Haven.[15]

730

Mesalazin (mesalamin)

Uống

+

+

+

 

 

Thụt hậu môn,

đặt hậu môn

+

 

 

 

 

731

Octreotid

Tiêm

+

+

+

 

 

732

Simethicon

Uống

+

+

+

+

 

733

Silymarin

Uống

+

+

 

 

 

734

Somatostatin

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

735

Terlipressin

Tiêm

+

+

+

 

 

736

Trimebutin maleat

Uống

+

+

+

+

 

737

Ursodeoxycholic acid

Uống

+

+

+

 

 

738

Otilonium bromide

Uống

+

+

+

 

 

 

18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT

 

18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

739

Beclometason (dipropionat)

Xịt mũi,

xịt họng

+

+

+

 

 

740

Betamethason

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

Nhỏ mắt, nhỏ tai,

nhỏ mũi, dùng ngoài

+

+

+

+

 

741

Danazol

Uống

+

+

 

 

 

742

Dexamethason

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán trường hợp tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn.

Uống

+

+

+

+

 

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

743

Dexamethason phosphat + neomycin

Nhỏ mắt, nhỏ mũi

+

+

+

+

 

744

Betamethasone + dexchlorpheniramin

Uống

+

+

+

 

 

745

Fludrocortison acetat

Uống

+

+

+

 

 

746

Fluocinolon acetonid

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

747

Hydrocortison

Tiêm, uống, tra mắt

+

+

+

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

748

Methyl prednisolon

Uống

+

+

+

+

 

Tiêm

+

+

+

+

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu phản vệ.

749

Prednisolon acetat

(natri phosphate)

Tiêm,

nhỏ mắt

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

750

Prednison

Uống

+

+

+

 

 

751

Triamcinolon acetonid

Tiêm,

dùng ngoài

+

+

+

 

 

752

Triamcinolon

Uống

+

+

+

 

 

753

Triamcinolon + econazol

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

754

Cyproteron acetat

Uống

+

+

 

 

 

755

Somatropin

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu hụt hormon tăng trưởng, trẻ em sinh ra nhỏ hơn so với tuổi thai, hội chứng Turner, chậm tăng trưởng do suy thận mãn và hội chứng Prader-Willi. Đối với trẻ em dưới 16 tuổi thanh toán 70%; các đối tượng còn lại thanh toán 50%.

 

18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron

756

Dydrogesteron

Uống

+

+

+

 

 

757

Estradiol valerate

Uống

+

+

+

 

 

Tiêm

+

+

 

 

 

758

Estriol

Uống,

đặt âm đạo

+

+

+

 

 

759

Estrogen + norgestrel

Uống

+

+

+

 

 

760

Ethinyl estradiol

Uống

+

+

+

 

 

761

Ethinyl estradiol + cyproterone acetate

Uống

+

+

 

 

 

762

Lynestrenol

Uống

+

+

+

 

 

763

Nandrolon decanoat

Tiêm

+

+

+

 

 

764

Norethisteron

Uống

+

+

+

 

 

765

Nomegestrol acetat

Uống

+

+

+

+

 

766

Promestrien

Dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

 

 

767

Progesteron

Tiêm, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

 

 

768

Raloxifen

Uống

+

+

+

 

 

769

Testosteron
(acetat, propionat, undecanoat)

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

 

18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết

770

Acarbose

Uống

+

+

+

+

 

771

Dapagliflozin

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.

772

Empagliflozin

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.

773

Glibenclamid + metformin

Uống

+

+

+

+

 

774

Gliclazid

Uống

+

+

+

+

 

775

Gliclazid + metformin

Uống

+

+

+

+

 

776

Glimepirid

Uống

+

+

+

+

 

777

Glimepirid + metformin

Uống

+

+

+

+

 

778

Glipizid

Uống

+

+

+

 

 

779

Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn

(Aspart, Lispro, Glulisine)

Tiêm

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

780

Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec)

Tiêm

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

781

Insulin analog trộn, hỗn hợp

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng trộn, hỗn hợp giữa insulin Degludec và insulin Aspart; thanh toán 100% đối với các dạng còn lại.
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

782

Insulin người tác dụng nhanh, ngắn

Tiêm

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

783

Insulin người tác dụng trung bình, trung gian

Tiêm

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

784

Insulin người trộn, hỗn hợp

Tiêm

+

+

+

 

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

785

Linagliptin

Uống

+

+

 

 

 

786

Linagliptin + metformin

Uống

+

+

 

 

 

787

Liraglutide

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30% cho người bệnh đái tháo đường típ 2 đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau:

- Trên 40 tuổi, BMI > 23, mắc đái tháo đường típ 2, có bệnh lý tim mạch hoặc tăng huyết áp;

- Không kiểm soát đường huyết (HbA1C>9) sau thời gian 3 tháng;

- Suy thận nồng độ CrCl <59 ml/phút.[16]

788

Metformin

Uống

+

+

+

+

 

789

Repaglinid

Uống

+

+

 

 

 

790

Saxagliptin

Uống

+

+

 

 

 

791

Saxagliptin + metformin

Uống

+

+

 

 

 

792

Sitagliptin

Uống

+

+

 

 

 

793

Sitagliptin + metformin

Uống

+

+

 

 

 

794

Vildagliptin

Uống

+

+

 

 

 

795

Vildagliptin + metformin

Uống

+

+

 

 

 

 

18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

796

Carbimazol

Uống

+

+

+

 

 

797

Levothyroxin (muối natri)

Uống

+

+

+

 

 

798

Propylthiouracil (PTU)

Uống

+

+

+

 

 

799

Thiamazol[17]

Uống

+

+

+

 

 

 

18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt

800

Desmopressin

Tiêm, uống, xịt mũi

+

+

 

 

 

801

Vasopressin

Tiêm, uống

+

+

 

 

 

 

18.6. Thuốc khác

802

Alglucosidase alfa

Tiêm truyền

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30%.

 

19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH

803

Immune globulin

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn không đáp ứng với corticoid, hội chứng Guillain Barre, bệnh Kawasaki; điều trị nhiễm trùng nặng có giảm IgG; điều trị thay thế cho bệnh nhân thiếu hụt IgG; điều trị bệnh tay-chân-miệng; điều trị phơi nhiễm sởi, điều trị sởi khi có tình trạng nhiễm trùng nặng hoặc tình trạng suy hô hấp tiến triển nhanh hoặc viêm não theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sởi của Bộ Y tế.[18]

804

Huyết thanh kháng bạch hầu

Tiêm

+

+

+

 

 

805

Huyết thanh kháng dại

Tiêm

+

+

+

 

 

806

Huyết thanh kháng nọc rắn

Tiêm

+

+

+

+

 

807

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

+

+

+

+

 

 

20. THUỐC LÀM MỀM CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE

808

Baclofen

Uống

+

+

+

 

 

809

Botulinum toxin

Tiêm

+

+

 

 

 

810

Eperison

Uống

+

+

+

+

 

811

Mephenesin

Uống

+

+

+

+

 

812

Pyridostigmin bromid

Uống

+

+

 

 

 

813

Rivastigmine

Uống, dán ngoài da

+

+

 

 

 

814

Tizanidin hydroclorid

Uống

+

+

+

 

 

815

Thiocolchicosid

Tiêm

+

+

 

 

 

Uống

+

+

+

+

 

816

Tolperison

Uống

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị co cứng cơ sau đột quỵ.

 

21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG

 

21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt

817

Acetazolamid

Tiêm

+

+

 

 

 

Uống

+

+

+

 

 

818

Atropin sulfat

Nhỏ mắt

+

+

+

+

 

819

Besifloxacin

Nhỏ mắt

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu vàng trong trường hợp đã kháng kháng sinh khác; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng II.

820

Betaxolol

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

821

Bimatoprost

Nhỏ mắt

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

822

Bimatoprost + timolol

Nhỏ mắt

+

+

 

 

 

823

Brimonidin tartrat

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

824

Brimonidin tartrat + timolol

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

825

Brinzolamid

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

826

Brinzolamid + timolol

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

827

Bromfenac

Nhỏ mắt

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

828

Carbomer

Nhỏ mắt

+

+

 

 

 

829

Cyclosporin

Nhỏ mắt

+

+

 

 

 

830

Dexamethason + framycetin

Nhỏ mắt

+

+

 

 

 

831

Dexpanthenol

Nhỏ mắt

+

+

 

 

 

832

Dinatri inosin monophosphat

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

833

Fluorometholon

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

834

Glycerin

Nhỏ mắt

+

+

 

 

 

835

Hexamidine di-isetionat

Nhỏ mắt

+

+

 

 

 

836

Hyaluronidase

Tiêm

+

+

+

 

 

837

Hydroxypropylmethylcellulose

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

838

Indomethacin

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

839

Kali iodid + natri iodid

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

840

Latanoprost

Nhỏ mắt

+

+

 

 

 

841

Latanoprost +

Timolol maleat

Nhỏ mắt

+

+

 

 

 

842

Loteprednol etabonat

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

843

Moxifloxacin + dexamethason

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

844

Natamycin

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

845

Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

846

Natri carboxymethylcellulose + glycerin

Nhỏ mắt

+

+

 

 

 

847

Natri clorid

Nhỏ mắt,
nhỏ mũi

+

+

+

+

 

848

Natri diquafosol

Nhỏ mắt

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

849

Natri hyaluronat

Tiêm,

nhỏ mắt

+

+

+

 

 

850

Nepafenac

Nhỏ mắt

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể trên bệnh nhân đái tháo đường; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

851

Olopatadin hydroclorid

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

852

Pemirolast kali

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

853

Pilocarpin

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

Uống

+

+

 

 

 

854

Pirenoxin

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

855

Polyethylen glycol + propylen glycol

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

856

Ranibizumab

Tiêm trong dịch kính

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại khoa mắt của các bệnh viện hạng đặc biệt; bệnh viện chuyên khoa mắt hạng I, II; bệnh viện Hữu Nghị, Thống Nhất và C Đà Nẵng đối với đối tượng theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Ban Tổ chức Trung ương đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại bệnh viện.[19]

857

Tafluprost

Nhỏ mắt

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

858

Tetracain

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

859

Tetryzolin

Nhỏ mắt, nhỏ mũi

+

+

+

 

 

860

Timolol

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

861

Travoprost

Nhỏ mắt

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

862

Travoprost + timolol

Nhỏ mắt

+

+

 

 

 

863

Tropicamid

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

864

Tropicamide + phenylephrine hydroclorid

Nhỏ mắt

+

+

+

 

 

 

21.2. Thuốc tai- mũi- họng

865

Betahistin

Uống

+

+

+

 

 

866

Cồn boric

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

867

Fluticason furoat

Xịt mũi

+

+

+

 

 

868

Fluticason propionat

Dùng ngoài, khí dung, xịt mũi,

xịt họng

+

+

+

 

 

869

Naphazolin

Nhỏ mũi

+

+

+

+

 

870

Natri borat

Nhỏ tai

+

+

 

 

 

871

Phenazon + lidocain
hydroclorid

Nhỏ tai

+

+

+

 

 

872

Rifamycin

Nhỏ tai

+

+

 

 

 

873

Tixocortol pivalat

Dùng ngoài, phun mù

+

+

+

+

 

874

Triprolidin hydroclorid + pseudoephedrin

Uống

+

+

+

+

 

875

Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium

Ngậm

+

+

 

 

 

876

Xylometazolin

Nhỏ mũi, phun mù

+

+

+

+

 

 

22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

 

22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

877

Carbetocin

Tiêm

+

+

+

 

 

878

Carboprost tromethamin

Tiêm

+

+

 

 

 

879

Dinoproston

Đặt âm đạo

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa sản hạng II.

880

Levonorgestrel

Đặt tử cung

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng rong kinh vô căn.

881

Methyl ergometrin maleat

Tiêm

+

+

+

+

 

882

Oxytocin

Tiêm

+

+

+

+

 

883

Ergometrin

(hydrogen maleat)

Tiêm

+

+

+

+

 

884

Misoprostol

Uống

+

+

+

+

 

Đặt âm đạo

+

+

 

 

 

 

22.2. Thuốc chống đẻ non

885

Atosiban

Tiêm truyền

+

+

 

 

 

886

Papaverin

Uống

+

+

+

+

 

887

Salbutamol sulfat

Tiêm

+

+

+

 

 

 

23. DUNG DỊCH LỌC MÀNG BỤNG, LỌC MÁU

888

Dung dịch lọc màng bụng

Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng)

+

+

+

 

 

889

Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo (bicarbonat hoặc acetat)

Dung dịch thẩm phân[20]

+

+

+

 

 

890

Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat)

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

 

24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH

 

24.1. Thuốc an thần

891

Bromazepam

Uống

+

+

+

 

 

892

Clorazepat

Uống

+

+

+

 

 

893

Diazepam

Tiêm, uống

+

+

+

+

Dạng tiêm: Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

894

Etifoxin chlohydrat

Uống

+

+

+

 

 

895

Hydroxyzin

Uống

+

+

+

 

 

896

Lorazepam

Uống

+

+

+

 

 

Tiêm

+

 

 

 

 

897

Rotundin

Uống

+

+

+

+

 

 

24.2. Thuốc gây ngủ

898

Zolpidem

Uống

+

+

+

 

 

899

Zopiclon

Uống

+

+

 

 

 

 

24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần

900

Acid thioctic

(Meglumin thioctat)

Uống, tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị rối loạn cảm giác do bệnh viêm đa dây thần kinh đái tháo đường.

901

Alprazolam

Uống

+

+

 

 

 

902

Amisulprid

Uống

+

+

+

 

 

903

Clorpromazin

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

904

Clozapin

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

905

Clonazepam

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

906

Donepezil

Uống

+

+

+

 

 

907

Flupentixol

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

908

Fluphenazin decanoat

Tiêm

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

909

Haloperidol

Tiêm

(dạng dung dịch tiêm)

+

+

+

 

 

Tiêm

(dạng dầu tiêm)

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

Uống

+

+

+

+

 

910

Levomepromazin

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

911

Levosulpirid

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

912

Meclophenoxat

Uống, tiêm

+

+

+

 

 

913

Olanzapin

Uống

+

+

+

 

 

914

Quetiapin

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

915

Risperidon

Uống

+

+

+

 

 

916

Sulpirid

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

917

Thioridazin

Uống

+

+

+

 

 

918

Tofisopam

Uống

+

+

 

 

 

919

Ziprasidon

Uống

+

+

 

 

 

920

Zuclopenthixol

Tiêm, uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

 

24.4. Thuốc chống trầm cảm

921

Amitriptylin hydroclorid

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

922

Citalopram

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

923

Clomipramin

Uống

+

+

+

 

 

924

Fluoxetin

Uống

+

+

+

 

 

925

Fluvoxamin

Uống

+

+

+

 

 

926

Methylphenidate hydrochloride

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho trẻ em dưới 16 tuổi, tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

927

Mirtazapin

Uống

+

+

+

 

 

928

Paroxetin

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

929

Sertralin

Uống

+

+

+

 

 

930

Tianeptin

Uống

+

+

+

 

 

931

Venlafaxin

Uống

+

+

+

 

 

 

24.5 Thuốc tác động lên hệ thần kinh

932

Acetyl leucin

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

933

Peptid (Cerebrolysin concentrate)

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp:
- Đột quỵ cấp tính;
- Sau chấn thương sọ não;
- Sau phẫu thuật chấn thương sọ não;
- Sau phẫu thuật thần kinh sọ não.

934

Choline alfoscerat

Tiêm

+

+

+

 

935

Citicolin

Tiêm

+

+

+

 

936

Panax notoginseng saponins

Tiêm, uống

+

+

+

 

937

Cytidin-5monophosphat disodium + uridin

Tiêm, uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương thần kinh ngoại biên.

938

Galantamin

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer.

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị:

- Bệnh lý thần kinh ngoại vi liên quan đến rối loạn vận động trong trường hợp người bệnh nội trú;

- Liệt vận động sau khi mắc bệnh tủy sống;

- Mất khả năng vận động sau đột quỵ, liệt não ở trẻ em;

- Liệt ruột và bàng quang sau phẫu thuật;

- Giải độc Atropin và chất tương tự Atropin.[21]

939

Ginkgo biloba

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đau do viêm động mạch (đau thắt khi đi); rối loạn thị giác (bệnh võng mạc do tiểu đường); tai mũi họng (chóng mặt, ù tai, giảm thính lực), rối loạn tuần hoàn thần kinh cảm giác do thiếu máu cục bộ; hội chứng Raynaud.

940

Mecobalamin

Tiêm, uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ, bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B12.

941

Pentoxifyllin

Uống

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị rối loạn mạch máu ngoại vi.

Tiêm

+

+

 

 

942

Piracetam

Tiêm truyền

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

Uống

+

+

+

+

 

943

Vinpocetin

Tiêm

+

+

+

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị triệu chứng thần kinh của chứng sa sút trí tuệ do nguyên nhân mạch.

Uống

+

+

+

+

 

25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

 

25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính

944

Aminophylin

Tiêm

+

+

+

 

 

945

Bambuterol

Uống

+

+

+

 

 

946

Budesonid

Xịt mũi,

xịt họng

+

+

+

 

 

Đường hô hấp

+

+

+

+

 

947

Budesonid + formoterol

Dạng hít

+

+

+

 

 

948

Fenoterol + ipratropium

Xịt mũi,

xịt họng, khí dung

+

+

+

 

 

949

Formoterol fumarat

Khí dung

+

+

+

 

 

950

Indacaterol

Dạng hít

+

+

+

 

 

951

Indacaterol+ glycopyrronium

Dạng hít

+

+

+

 

 

952

Ipratropium

Uống,

khí dung

+

+

 

 

 

953

Natri montelukast

Uống

+

+

+

 

 

954

Omalizumab

Tiêm

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán với chỉ định điều trị cho người bệnh từ 12 tuổi trở lên bị hen do dị ứng dai dẳng kéo dài với mức độ nặng (bậc 5 GINA), có test da hoặc phản ứng dị nguyên dương tính (in vitro) và không đáp ứng đầy đủ bằng corticoid liều cao và kết hợp LABA; thanh toán 50%.

955

Salbutamol sulfat

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống, xịt mũi, đường hô hấp

+

+

+

+

 

956

Salbutamol + ipratropium

Khí dung

+

+

+

+

 

957

Salmeterol
+ fluticason propionat

Khí dung, dạng hít

+

+

+

 

 

958

Terbutalin

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống, đường hô hấp

+

+

+

+

 

959

Theophylin

Uống

+

+

+

+

 

960

Tiotropium

Dạng hít

+

+

+

 

 

 

25.2. Thuốc chữa ho

961

Ambroxol

Uống

+

+

+

+

 

962

Bromhexin hydroclorid

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

963

Carbocistein

Uống

+

+

+

 

 

964

Carbocistein + promethazin

Uống

+

+

+

 

 

965

Codein camphosulphonat
+ sulfogaiacol + cao mềm grindelia

Uống

+

+

+

 

 

966

Codein + terpin hydrat

Uống

+

+

+

+

 

967

Dextromethorphan

Uống

+

+

+

+

 

968

Eprazinon

Uống

+

+

+

+

 

969

Fenspirid

Uống

+

+

+

+

 

970

N-acetylcystein

Uống

+

+

+

+

 

 

25.3. Thuốc khác

971

Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus
aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis

Uống

+

+

 

 

 

972

Bột talc

Bơm vào khoang màng phổi

+

 

 

 

 

973

Cafein citrat

Tiêm

+

+

+

 

 

974

Mometason furoat

Xịt mũi

+

+

 

 

 

975

Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant))

Đường nội khí quản

+

+

 

 

 

 

26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC

 

26.1. Thuốc uống

976

Kali clorid

Uống

+

+

+

+

 

977

Magnesi aspartat
+ kali aspartat

Uống

+

+

+

 

 

978

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan

Uống

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Natri clorid + kali clorid+ natri citrat + glucose khan; Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm.

979

Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan

Uống

+

+

+

+

 

 

26.2. Thuốc tiêm truyền

980

Acid amin*

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

981

Acid amin + điện giải (*)

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

982

Acid amin + glucose
+ điện giải (*)

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

983

Acid amin + glucose + lipid (*)

Tiêm truyền

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Acid amin + glucose + lipid (*); Acid amin + glucose + lipid + điện giải (*); đối với trường hợp bệnh nặng không nuôi dưỡng được bằng đường tiêu hóa hoặc qua ống xông mà phải nuôi dưỡng đường tĩnh mạch trong: hồi sức, cấp cứu, ung thư, bệnh đường tiêu hóa, suy dinh dưỡng nặng; thanh toán 50%.

984

Calci clorid

Tiêm

+

+

+

+

 

985

Glucose

Tiêm truyền

+

+

+

+

 

986

Kali clorid

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

987

Magnesi sulfat

Tiêm truyền

+

+

+

+

 

988

Magnesi aspartat
+ kali aspartat

Tiêm

+

+

+

 

 

989

Manitol

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

990

Natri clorid

Tiêm truyền

+

+

+

+

 

Tiêm

+

+

+

 

 

991

Natri clorid + dextrose/glucose

Tiêm truyền

+

+

+

+

 

992

Nhũ dịch lipid

Tiêm truyền

+

+

+

 

Đối với Bệnh viện hạng III, IV: quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc thuốc tê.

993

Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

994

Ringer lactat

Tiêm truyền

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Ringer lactat; Ringer acetat; Ringerfundin.

995

Natri clorid + natri lactat + kali clorid + calcium clorid + glucose
(Ringer lactat + glucose)

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

 

26.3. Thuốc khác

996

Nước cất pha tiêm

Tiêm

+

+

+

+

 

 

27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN

997

Calci acetat

Uống

+

+

+

 

 

998

Calci carbonat

Uống

+

+

+

+

 

999

Calci carbonat +

calci gluconolactat

Uống

+

+

+

+

 

1000

Calci carbonat + vitamin D3

Uống

+

+

+

 

 

1001

Calci lactat

Uống

+

+

+

+

 

1002

Calci gluconat

Uống

+

+

+

+

 

1003

Calci glubionat

Tiêm

+

+

+

 

 

1004

Calci glucoheptonate + vitamin D3

Uống

+

+

+

 

 

1005

Calci gluconolactat

Uống

+

+

+

 

 

1006

Calci glycerophosphat + magnesi gluconat

Uống

+

+

+

 

 

1007

Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2-oxovalerat + calci-2-oxo-3-phenylpropionat + calci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin (*)

Uống

+

 

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị suy thận mãn, tăng ure máu.

1008

Calcitriol

Uống

+

+

+

 

 

1009

Dibencozid

Uống

+

+

 

 

 

1010

Lysin + Vitamin +

Khoáng chất

Uống

+

+

 

 

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cho trẻ em dưới 6 tuổi suy dinh dưỡng.

1011

Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat

Uống

+

+

+

+

 

1012

Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid

Tiêm

+

+

 

 

 

1013

Tricalcium phosphat

Uống

+

+

+

+

 

1014

Vitamin A

Uống

+

+

+

+

 

1015

Vitamin A + D2

(Vitamin A + D3)

Uống

+

+

+

+

 

1016

Vitamin B1

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

1017

Vitamin B1 + B6 + B12

Uống

+

+

+

+

 

Tiêm

+

+

+

 

 

1018

Vitamin B2

Uống

+

+

+

+

 

1019

Vitamin B3

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

1020

Vitamin B5

Tiêm, uống

+

+

+

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

1021

Vitamin B6

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

1022

Vitamin B6 +

magnesi lactat

Uống

+

+

+

+

 

1023

Vitamin B12
(cyanocobalamin, hydroxocobalamin)

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

1024

Vitamin C

Tiêm

+

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

1025

Vitamin D2

Uống

+

+

+

+

 

1026

Vitamin D3

Uống

+

+

+

+

 

Tiêm

+

+

+

 

 

1027

Vitamin E

Uống

+

+

+

+

 

Tiêm

+

 

 

 

 

1028

Vitamin H (B8)

Uống

+

+

 

 

 

1029

Vitamin K

Tiêm, uống

+

+

+

+

 

1030

Vitamin PP

Uống

+

+

+

+

 

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

[1] Tên thuốc này được sửa đổi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[2] Đường dùng này được sửa đổi theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[3] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[4] Đường dùng này được sửa đổi theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[5] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[6] Tên thuốc này được sửa đổi theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 2 Thông tư số  01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[7] Tên thuốc này được sửa đổi theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[8] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm đ khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[9] Tên thuốc này được sửa đổi theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[10] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[11] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[12] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

 

[13] Nội dung ghi chú này được  bổ sung theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[14] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm d khoản 3 Điều 2 Thông tư 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[15] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm g khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[16] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm h khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[17] Tên thuốc này được sửa đổi theo quy định tại điểm e khoản 1 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[18] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm i khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[19] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm k khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[20] Đường dùng này được sửa đổi theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

[21] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm l khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

Tin liên quan

4 Nguyên tắc để sống hạnh phúc từ khóa huấn luyện của đại học Yale

4 Nguyên tắc để sống hạnh phúc từ khóa huấn luyện của đại học Yale

Trước những hoàn cảnh kém may mắn ngoài kia, rõ ràng chúng ta đủ đầy hơn họ nhiều thứ. Vậy tại sao đôi khi ta vẫn không cảm thấy hạnh phúc ở hiện tại? Có lẽ hạnh phúc không đến từ bên ngoài mà xuất phát từ bên trong tâm trí. Bạn đã bao giờ nghĩ "hạnh phúc có thể được huấn luyện" chưa? Cùng Ô Xanh nhìn nhận “hạnh phúc” dưới góc nhìn khoa học và tập luyện bài tập hạnh phúc trong 20h nhé!

Xem tiếp
Khan hiếm lực lượng lao động - Đâu là giải pháp cho doanh nghiệp?

Khan hiếm lực lượng lao động - Đâu là giải pháp cho doanh nghiệp?

Sau đại dịch Covid, người lao động đề cao ý thức bảo vệ sức khỏe hơn bao giờ hết. Cũng theo đó, bài toán thu hút nhân lực và giữ chân người lao động cũng được các doanh nghiệp chú trọng đầu tư hơn. Đi kèm với chế độ lương thưởng, những chế độ phúc lợi đảm bảo an sinh đời sống, bảo vệ sức khỏe người lao động chính là “điểm cộng” để đơn vị sản xuất, kinh doanh thu hút và giữ chân nguồn nhân lực.

Xem tiếp
Ô XANH CHÍNH THỨC RA NHẬP HỘI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA HUYỆN PHÚC THỌ - HÀ NỘI.

Ô XANH CHÍNH THỨC RA NHẬP HỘI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA HUYỆN PHÚC THỌ - HÀ NỘI.

Ngày 08/07/2023 Công ty CP Công nghệ Intrernet Chiếc Ô Xanh chính thức ra nhập HỘI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA HUYỆN PHÚC THỌ - HÀ NỘI.

Xem tiếp
HÀNH TRÌNH MANG ĐẾN NHỮNG BỘ TÓC YÊU THƯƠNG DÀNH TẶNG BỆNH NHÂN UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN K TÂN TRIỀU

HÀNH TRÌNH MANG ĐẾN NHỮNG BỘ TÓC YÊU THƯƠNG DÀNH TẶNG BỆNH NHÂN UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN K TÂN TRIỀU

HÀNH TRÌNH MANG ĐẾN NHỮNG BỘ TÓC YÊU THƯƠNG DÀNH TẶNG BỆNH NHÂN UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN K TÂN TRIỀU

Xem tiếp
HOẠT ĐỘNG “ DỆT TÓC TRAO TẶNG CHO NGƯỜI BỆNH UNG THƯ

HOẠT ĐỘNG “ DỆT TÓC TRAO TẶNG CHO NGƯỜI BỆNH UNG THƯ

Ô XANH VÀ QUỸ “HỖ TRỢ BỆNH NHÂN UNG THƯ - NGÀY MAI TƯƠI SÁNG" HỢP TÁC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG “ DỆT TÓC TRAO TẶNG CHO NGƯỜI BỆNH UNG THƯ TẠI VIỆT NAM

Xem tiếp
Cộng đồng tương trợ lẫn nhau vì bệnh hiểm nghèo

Cộng đồng tương trợ lẫn nhau vì bệnh hiểm nghèo

Cộng đồng tương trợ lẫn nhau vì bệnh hiểm nghèo

Xem tiếp
Tải lên giấy yêu cầu tương trợ
Tải lên giấy đề nghị tương trợ
Tải lên hồ sơ bệnh án
Tải lên giấy ủy quyền trích sao tóm tắt bệnh án/Hồ sơ bệnh án
Tải lên giấy ủy quyền yêu cầu tương trợ (khi người yêu cầu không phải là người bị bệnh hiểm nghèo)