Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc, vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
Ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ Y tế ban hành Thông tư số 30/2018/TT-BYT về Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019. Đến ngày 16 tháng 01 năm 2020, Bộ Y tế ban hành Thông tư số 01/2020/TT-BYT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 30/2018/TT-BYT, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
Danh mục thuốc và vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế được quy định tại Phụ lục 01 - Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 cụ thể như sau:
STT |
Tên hoạt chất |
Đường dùng, dạng dùng |
Hạng bệnh viện |
Ghi chú |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1. THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ |
||||||
|
1.1. Thuốc gây tê, gây mê |
||||||
1 |
Atropin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
2 |
Bupivacain hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
3 |
Desfluran |
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
4 |
Dexmedetomidin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
5 |
Diazepam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
6 |
Etomidat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
7 |
Fentanyl |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
8 |
Halothan |
Đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
|
|
9 |
Isofluran |
Đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
|
|
10 |
Ketamin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
11 |
Levobupivacain |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
12 |
Lidocain hydroclodrid |
Tiêm, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
13 |
Lidocain + epinephrin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
14 |
Lidocain + prilocain |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
15 |
Midazolam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
16 |
Morphin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
17 |
Oxy dược dụng |
Đường hô hấp, dạng khí lỏng hoặc nén |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
18 |
Pethidin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
19 |
Procain hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
20 |
Proparacain |
Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
21 |
Propofol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
22 |
Ropivacain hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
23 |
Sevofluran |
Đường hô hấp, khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
24 |
Sufentanil |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
25 |
Thiopental (muối natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1.2. Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ |
||||||
26 |
Atracurium besylat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
27 |
Neostigmin metylsulfat (bromid) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
28 |
Pancuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
29 |
Pipecuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
30 |
Rocuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
31 |
Suxamethonium clorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
32 |
Vecuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP |
||||||
|
2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid |
||||||
33 |
Aceclofenac |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
34 |
Aescin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
35 |
Celecoxib |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
36 |
Dexibuprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
37 |
Diclofenac |
Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
38 |
Etodolac |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
39 |
Etoricoxib |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
40 |
Fentanyl |
Dán ngoài da |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư. |
41 |
Floctafenin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
42 |
Flurbiprofen natri |
Uống, đặt |
+ |
+ |
+ |
|
|
43 |
Ibuprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
44 |
Ibuprofen + codein |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
45 |
Ketoprofen |
Tiêm, dán ngoài da |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
46 |
Ketorolac |
Tiêm, uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
47 |
Loxoprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
48 |
Meloxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
49 |
Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
50 |
Morphin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
Phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
51 |
Nabumeton |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
52 |
Naproxen |
Uống, đặt |
+ |
+ |
+ |
|
|
53 |
Naproxen + esomeprazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
54 |
Nefopam hydroclorid |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
55 |
Oxycodone |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư; thanh toán 50%. |
56 |
Paracetamol (acetaminophen) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, đặt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
57 |
Paracetamol + chlorpheniramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
58 |
Paracetamol + codein phosphat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
59 |
Paracetamol + diphenhydramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
60 |
Paracetamol + ibuprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
61 |
Paracetamol + methocarbamol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
62 |
Paracetamol + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
63 |
Paracetamol + pseudoephedrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
64 |
Paracetamol + tramadol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
65 |
Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
66 |
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
67 |
Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
68 |
Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
69 |
Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
70 |
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
71 |
Pethidin hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
72 |
Piroxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
73 |
Tenoxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
74 |
Tiaprofenic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
75 |
Tramadol |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
2.2. Thuốc điều trị gút |
|
|||||
76 |
Allopurinol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
77 |
Colchicin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
78 |
Probenecid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp |
||||||
79 |
Diacerein |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối. |
80 |
Glucosamin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình. |
|
2.4. Thuốc khác
|
||||||
81 |
Adalimumab |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
82 |
Alendronat |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I. |
83 |
Alendronat natri + |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I. |
84 |
Alpha chymotrypsin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng. |
85 |
Calcitonin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: |
86 |
Etanercept |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30%. |
87 |
Golimumab |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
88 |
Infliximab |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
89 |
Leflunomid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
90 |
Methocarbamol |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
91 |
Risedronat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
92 |
Tocilizumab |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và khoa cơ xương khớp của Bệnh viện hạng II; thanh toán 60%. |
93 |
Zoledronic acid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: |
|
3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN |
||||||
94 |
Alimemazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
95 |
Bilastine |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
96 |
Cetirizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
97 |
Cinnarizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
98 |
Chlorpheniramin (hydrogen maleat) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
99 |
Chlorpheniramin + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
100 |
Chlorpheniramin + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
101 |
Desloratadin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
102 |
Dexchlorpheniramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
103 |
Diphenhydramin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
104 |
Ebastin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
105 |
Epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
106 |
Fexofenadin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
107 |
Ketotifen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
||
108 |
Levocetirizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
109 |
Loratadin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
110 |
Loratadin + pseudoephedrin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
111 |
Mequitazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
112 |
Promethazin hydroclorid |
Tiêm, uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
113 |
Rupatadine |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC |
||||||
114 |
Acetylcystein |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
115 |
Atropin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
116 |
Calci gluconat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
117 |
Dantrolen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
118 |
Deferoxamin |
Uống, tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
119 |
Dimercaprol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
120 |
Edetat natri calci (EDTA Ca- Na) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
121 |
Ephedrin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
122 |
Esmolol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
123 |
Flumazenil |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
124 |
Fomepizol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
125 |
Glucagon |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
126 |
Glutathion |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân sau xạ trị, bệnh nhân điều trị ung thư bằng cisplatin hoặc carboplatin; thanh toán 50%. |
127 |
Hydroxocobalamin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
128 |
Calci folinat (folinic acid, leucovorin) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
129 |
Naloxon hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
130 |
Naltrexon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
131 |
Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
132 |
Natri nitrit |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc cyanua. |
133 |
Natri thiosulfat |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
134 |
Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
135 |
Penicilamin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
136 |
Phenylephrin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
137 |
Polystyren |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Thụt hậu môn |
+ |
+ |
|
|
|
||
138 |
Pralidoxim |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
139 |
Protamin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
140 |
Meglumin natri succinat |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
141 |
Sorbitol |
Dung dịch rửa |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
142 |
Silibinin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc nấm. |
143 |
Succimer |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc chì. |
144 |
Sugammadex |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp: |
145 |
Than hoạt |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
146 |
Than hoạt + sorbitol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
147 |
Xanh methylen |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH |
||||||
148 |
Carbamazepin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
149 |
Gabapentin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
150 |
Lamotrigine |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
151 |
Levetiracetam |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
||
152 |
Oxcarbazepin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
153 |
Phenobarbital |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
154 |
Phenytoin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
155 |
Pregabalin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
156 |
Topiramat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
157 |
Valproat natri |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
158 |
Valproat natri + valproic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
159 |
Valproic acid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN |
||||||
|
6.1. Thuốc trị giun, sán |
||||||
160 |
Albendazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
161 |
Diethylcarbamazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
162 |
Ivermectin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
163 |
Mebendazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
164 |
Niclosamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
165 |
Praziquantel |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
166 |
Pyrantel |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
167 |
Triclabendazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.2. Chống nhiễm khuẩn |
||||||
|
6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam |
||||||
168 |
Amoxicilin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
169 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
170 |
Amoxicilin + sulbactam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng. |
171 |
Ampicilin (muối natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
172 |
Ampicilin + sulbactam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
173 |
Benzathin benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
174 |
Benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
175 |
Cefaclor |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
176 |
Cefadroxil |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
177 |
Cefalexin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
178 |
Cefalothin |
Tiêm |
+ |
|
|
|
|
179 |
Cefamandol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
180 |
Cefazolin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
181 |
Cefdinir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
182 |
Cefepim |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
183 |
Cefixim |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
184 |
Cefmetazol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
185 |
Cefoperazon |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
186 |
Cefoperazon + sulbactam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
187 |
Cefotaxim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
188 |
Cefotiam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
189 |
Cefoxitin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
190 |
Cefpirom |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
191 |
Cefpodoxim |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
192 |
Cefradin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
193 |
Ceftazidim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
194 |
Ceftibuten |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
195 |
Ceftizoxim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
196 |
Ceftriaxon |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
197 |
Cefuroxim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
198 |
Cloxacilin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
199 |
Doripenem* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
200 |
Ertapenem* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
201 |
Imipenem + cilastatin* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
202 |
Meropenem* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
203 |
Oxacilin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
204 |
Piperacilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
205 |
Piperacilin + tazobactam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
206 |
Phenoxy methylpenicilin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
207 |
Procain benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
208 |
Sultamicillin (Ampicilin + sulbactam) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
209 |
Ticarcillin + acid clavulanic |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
|
6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid |
||||||
210 |
Amikacin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
211 |
Gentamicin |
Tiêm, tra mắt, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
212 |
Neomycin (sulfat) |
Uống, nhỏ mắt, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
213 |
Neomycin + polymyxin B |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
214 |
Neomycin + polymyxin B + dexamethason |
Nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
215 |
Netilmicin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
216 |
Tobramycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
217 |
Tobramycin + dexamethason |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.2.3. Thuốc nhóm phenicol |
|
|||||
218 |
Cloramphenicol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
|
6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol |
||||||
219 |
Metronidazol |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
220 |
Metronidazol + neomycin + nystatin |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
221 |
Secnidazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
222 |
Tinidazol |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
|
6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid |
||||||
223 |
Clindamycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
|
6.2.6. Thuốc nhóm macrolid |
||||||
224 |
Azithromycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
225 |
Clarithromycin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
226 |
Erythromycin |
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
227 |
Roxithromycin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
228 |
Spiramycin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
229 |
Spiramycin + metronidazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
230 |
Tretinoin + erythromycin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
6.2.7. Thuốc nhóm quinolon |
||||||
231 |
Ciprofloxacin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
232 |
Levofloxacin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
233 |
Lomefloxacin |
Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
234 |
Moxifloxacin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
235 |
Nalidixic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
236 |
Norfloxacin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
237 |
Ofloxacin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
238 |
Pefloxacin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid |
||||||
239 |
Sulfadiazin bạc |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
240 |
Sulfadimidin (muối natri) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
241 |
Sulfadoxin + pyrimethamin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
242 |
Sulfaguanidin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
243 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
244 |
Sulfasalazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin |
||||||
245 |
Doxycyclin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
246 |
Minocyclin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
247 |
Tigecyclin* |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi phác đồ sử dụng kháng sinh ban đầu không có hiệu quả trong nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn da, mô mềm biến chứng. |
248 |
Tetracyclin hydroclorid |
Uống, tra mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.2.10. Thuốc khác |
||||||
249 |
Argyrol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
250 |
Colistin* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
251 |
Daptomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
252 |
Fosfomycin* |
Tiêm, uống, nhỏ tai |
+ |
+ |
|
|
|
253 |
Linezolid* |
Uống, tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
254 |
Nitrofurantoin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
255 |
Rifampicin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
256 |
Teicoplanin* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
257 |
Vancomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
|
6.3. Thuốc chống vi rút |
||||||
|
6.3.1. Thuốc điều trị HIV/AIDS |
||||||
258 |
Abacavir (ABC) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
259 |
Darunavir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
260 |
Efavirenz (EFV hoặc EFZ) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
261 |
Lamivudin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
262 |
Nevirapin (NVP) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
263 |
Raltegravir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
264 |
Ritonavir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
265 |
Tenofovir (TDF) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
266 |
Zidovudin (ZDV hoặc AZT) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
267 |
Lamivudin + tenofovir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
268 |
Lamivudine+ zidovudin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
269 |
Lopinavir + ritonavir (LPV/r) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế |
270 |
Tenofovir + lamivudin + efavirenz |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
271 |
Zidovudin (ZDV hoặc AZT) + lamivudin + nevirapin (NVP) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
|
6.3.2. Thuốc điều trị viêm gan C |
||||||
272 |
Daclatasvir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% |
273 |
Sofosbuvir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
274 |
Sofosbuvir + ledipasvir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
275 |
Sofosbuvir + velpatasvir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
276 |
Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm gan C theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế trong trường hợp không sử dụng được các thuốc kháng vi rút trực tiếp (Direct acting antivirals - DAAs); thanh toán 30%. |
|
6.3.3 Thuốc chống vi rút khác |
||||||
277 |
Aciclovir |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, tra mắt, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
278 |
Entecavir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
279 |
Gancyclovir* |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
280 |
Oseltamivir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm vi rút cúm. |
281 |
Ribavirin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
282 |
Valganciclovir* |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị các bệnh do vi rút cự bào (Cytomegalovirus - CMV) tái hoạt động trên bệnh nhân ghép tạng hoặc ghép tế bào gốc; thanh toán 50%. |
283 |
Zanamivir |
Dạng hít |
+ |
|
|
|
|
|
6.4. Thuốc chống nấm |
||||||
284 |
Amphotericin B* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Phức hợp lipid |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: |
||
285 |
Butoconazol nitrat |
Bôi âm đạo |
+ |
+ |
|
|
|
286 |
Caspofungin* |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: |
287 |
Ciclopiroxolamin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
288 |
Clotrimazol |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
289 |
Dequalinium clorid |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
|
|
|
290 |
Econazol |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
291 |
Fluconazol |
Tiêm truyền, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
292 |
Fenticonazol nitrat |
Đặt âm đạo, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
293 |
Flucytosin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
294 |
Griseofulvin |
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
295 |
Itraconazol |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
296 |
Ketoconazol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
297 |
Miconazol |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
298 |
Natamycin |
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
299 |
Nystatin |
Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
300 |
Policresulen |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
301 |
Posaconazol* |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong trường hợp: |
302 |
Terbinafin (hydroclorid) |
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
303 |
Voriconazol* |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong điều trị: |
304 |
Clotrimazol + betamethason |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
305 |
Clorquinaldol + promestrien |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
306 |
Miconazol + hydrocortison |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
307 |
Nystatin + metronidazol + neomycin |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
308 |
Nystatin + neomycin + polymyxin B |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip |
||||||
309 |
Diiodohydroxyquinolin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
310 |
Hydroxy cloroquin |
Uống |
+ |
|
|
|
|
311 |
Metronidazol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
|
6.6. Thuốc điều trị bệnh lao |
||||||
312 |
Ethambutol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
313 |
Isoniazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
314 |
Isoniazid + ethambutol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
315 |
Pyrazinamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
316 |
Rifampicin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
317 |
Rifampicin + isoniazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
318 |
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
319 |
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
320 |
Streptomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
|
Thuốc điều trị lao kháng thuốc |
||||||
321 |
Amikacin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
322 |
Bedaquiline |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
323 |
Capreomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
324 |
Clofazimine |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
325 |
Cycloserin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
326 |
Delamanid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
327 |
Ethionamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
328 |
Kanamycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
253 |
Linezolid* |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
232 |
Levofloxacin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
234 |
Moxifloxacin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
329 |
PAS- Na |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
330 |
Prothionamid[1] |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
|
6.7. Thuốc điều trị sốt rét |
||||||
331 |
Artesunat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
332 |
Cloroquin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
333 |
Piperaquin + dihydroartemisinin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
334 |
Primaquin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
335 |
Quinin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
|
7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU |
||||||
336 |
Dihydro ergotamin mesylat |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
337 |
Ergotamin (tartrat) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
338 |
Flunarizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp. |
339 |
Sumatriptan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH |
||||||
|
8.1. Hóa chất |
|
|||||
340 |
Arsenic trioxid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
341 |
Bendamustine |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu lymphô mạn binet B/C không phù hợp hóa trị với Fludarabin; U lymphô không Hodgkin, diễn tiến chậm, tiến triển sau điều trị với Rituximab; thanh toán 50%. |
342 |
Bleomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
343 |
Bortezomib |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
344 |
Busulfan |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
345 |
Capecitabin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
346 |
Carboplatin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
347 |
Carmustin |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
348 |
Cisplatin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
349 |
Cyclophosphamid |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
350 |
Cytarabin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
351 |
Dacarbazin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
352 |
Dactinomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
353 |
Daunorubicin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
354 |
Decitabin |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
355 |
Docetaxel |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
356 |
Doxorubicin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome; thanh toán 100% đối với các dạng khác. |
357 |
Epirubicin hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
358 |
Etoposid |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
359 |
Everolimus |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư; thanh toán 100% đối với các trường hợp khác. |
360 |
Fludarabin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
361 |
Fluorouracil (5-FU) |
Tiêm, dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
362 |
Gemcitabin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
363 |
Hydroxyurea (Hydroxycarbamid) |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
364 |
Idarubicin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
365 |
Ifosfamid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
366 |
Irinotecan |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
367 |
L-asparaginase |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng L-asparaginase erwinia; thanh toán 100% đối với các dạng khác. |
368 |
Melphalan |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
369 |
Mercaptopurin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
370 |
Mesna |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
371 |
Methotrexat |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
372 |
Mitomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
373 |
Mitoxantron |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
374 |
Oxaliplatin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
375 |
Paclitaxel |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome và dạng polymeric micelle; thanh toán 100% đối với các dạng khác. |
376 |
Pemetrexed |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư trung biểu mô màng phổi ác tính; thanh toán 50%. |
377 |
Procarbazin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
378 |
Tegafur-uracil (UFT hoặc UFUR) |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
379 |
Tegafur + gimeracil + oteracil kali |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư dạ dày di căn; thanh toán 70%. |
380 |
Temozolomid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
381 |
Tretinoin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
382 |
Vinblastin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
383 |
Vincristin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
384 |
Vinorelbin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
8.2. Thuốc điều trị đích |
||||||
385 |
Afatinib dimaleate |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
386 |
Bevacizumab |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II; thanh toán 50% |
387 |
Cetuximab |
Tiêm truyền |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư đại trực tràng di căn thuộc type RAS tự nhiên; ung thư tế bào vảy vùng đầu, cổ. Sử dụng tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 50%. |
388 |
Erlotinib |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50%. |
389 |
Gefitinib |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50%. |
390 |
Imatinib |
Uống[2] |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML); u mô đệm dạ dày ruột (GIST). Thanh toán 80%.[3] |
391 |
Nilotinib |
Uống[4] |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML) không dung nạp hoặc kháng lại với thuốc Imatinib; thanh toán 80%.[5] |
392 |
Nimotuzumab |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
393 |
Pazopanib |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
394 |
Rituximab |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị u lympho không phải Hodgkin (non-Hodgkin lymphoma) tế bào B có CD20 dương tính. |
395 |
Sorafenib |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô gan, ung thư biểu mô tuyến giáp biệt hóa tiến triển tại chỗ hoặc di căn đã thất bại điều trị với iod phóng xạ; thanh toán 30% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô thận tiến triển. |
396 |
Trastuzumab |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 60% đối với ung thư vú có HER2 dương tính; thanh toán 50% đối với ung thư dạ dày tiến xa hoặc di căn có HER2 dương tính. |
|
8.3. Thuốc điều trị nội tiết |
||||||
397 |
Abiraterone acetate |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư tiền liệt tuyến sau khi thất bại với điều trị nội tiết, hoặc sau khi thất bại với điều trị hóa trị; thanh toán 30%. |
398 |
Anastrozol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
399 |
Bicalutamid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
400 |
Degarelix |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
401 |
Exemestan |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
402 |
Flutamid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
403 |
Fulvestrant |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
404 |
Goserelin acetat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
405 |
Letrozol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
406 |
Leuprorelin acetat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
407 |
Tamoxifen |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
408 |
Triptorelin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
8.4. Thuốc điều hòa miễn dịch |
||||||
409 |
Anti thymocyte globulin |
Tiêm |
+ |
|
|
|
|
410 |
Azathioprin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
411 |
Các kháng thể gắn với interferon ở người |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho trẻ em dưới 6 tuổi nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính điều trị nội trú. |
412 |
Ciclosporin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
413 |
Basiliximab |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
414 |
Glycyl funtumin (hydroclorid) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho chỉ định bổ trợ trong điều trị ung thư. |
415 |
Lenalidomid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
416 |
Mycophenolat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
417 |
Tacrolimus |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
418 |
Thalidomid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
8.5. Thuốc khác |
||||||
419 |
Clodronat disodium |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
420 |
Pamidronat |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
9. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU |
||||||
421 |
Alfuzosin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
422 |
Dutasterid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
423 |
Flavoxat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
424 |
Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol của Serenoa repens) |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
425 |
Pinene + camphene + cineol + fenchone + borneol + anethol[6] |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị sau tán sỏi; hoặc điều trị sỏi niệu quản <7mm. |
426 |
Solifenacin succinate |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%. |
427 |
Tamsulosin hydroclorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
10. THUỐC CHỐNG PARKINSON |
||||||
428 |
Levodopa + carbidopa |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
429 |
Levodopa + carbidopa monohydrat + entacapone |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
430 |
Levodopa + benserazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
431 |
Piribedil |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
432 |
Pramipexol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
433 |
Tolcapon |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
434 |
Rotigotine |
Dán ngoài da |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
435 |
Trihexyphenidyl hydroclorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
11. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU |
||||||
|
11.1. Thuốc chống thiếu máu |
||||||
436 |
Acid folic (vitamin B9) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
437 |
Sắt fumarat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
438 |
Sắt (III) hydroxyd polymaltose |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
439 |
Sắt protein succinylat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
440 |
Sắt sucrose (hay dextran) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
441 |
Sắt sulfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
442 |
Sắt ascorbat + acid folic |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
443 |
Sắt fumarat + acid folic |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
444 |
Sắt (III) hydroxyd polymaltose + acid folic |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
445 |
Sắt sulfat + acid folic |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu |
||||||
446 |
Carbazochrom |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
447 |
Cilostazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
448 |
Enoxaparin (natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
449 |
Etamsylat[7] |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
450 |
Heparin (natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
451 |
Nadroparin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
452 |
Phytomenadion (vitamin K1) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
453 |
Protamin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
454 |
Tranexamic acid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
455 |
Triflusal |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
456 |
Warfarin (muối natri) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
11.3. Máu và chế phẩm máu |
|
|||||
457 |
Albumin |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2,5 g/dl hoặc sốc hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%. |
458 |
Albumin + immuno globulin |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong những trường hợp sốc do nguyên nhân: bỏng, chấn thương, mất nước, nhiễm trùng nặng. |
459 |
Huyết tương |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
460 |
Khối bạch cầu |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
461 |
Khối hồng cầu |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
462 |
Khối tiểu cầu |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
463 |
Máu toàn phần |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
464 |
Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu (Factor Eight Inhibitor Bypassing Activity - FEIBA) |
Tiêm truyền |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: |
465 |
Yếu tố VIIa |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
466 |
Yếu tố VIII |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
467 |
Yếu tố IX |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
468 |
Yếu tố VIII + yếu tố von Willebrand |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
|
11.4. Dung dịch cao phân tử |
||||||
469 |
Dextran 40 |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
470 |
Dextran 60 |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
471 |
Dextran 70 |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
472 |
Gelatin |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
473 |
Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
474 |
Tinh bột este hóa (hydroxyethyl |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp khi sử dụng dịch truyền đơn thuần không cải thiện lâm sàng; điều trị sốt xuất huyết Dengue nặng theo Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết Dengue của Bộ Y tế.[8] |
|
11.5. Thuốc khác |
||||||
475 |
Deferasirox |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
476 |
Deferipron |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
477 |
Eltrombopag |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch mạn tính ở người lớn kháng trị với cắt lách. |
478 |
Erythropoietin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
479 |
Filgrastim |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
480 |
Methoxy polyethylene glycol epoetin beta |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
481 |
Pegfilgrastim |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
12. THUỐC TIM MẠCH |
||||||
|
12.1. Thuốc chống đau thắt ngực |
||||||
482 |
Diltiazem |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
483 |
Glyceryl trinitrat |
Tiêm, phun mù, dán ngoài da |
+ |
+ |
+ |
|
|
Đặt dưới lưỡi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
484 |
Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) |
Tiêm, khí dung, dạng xịt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, đặt dưới lưỡi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
485 |
Nicorandil |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
486 |
Trimetazidin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị triệu chứng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc người bệnh không dung nạp với các liệu pháp điều trị khác. |
|
12.2. Thuốc chống loạn nhịp |
||||||
487 |
Adenosin triphosphat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
488 |
Amiodaron hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
489 |
Isoprenalin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu trụy tim mạch, block tim, co thắt phế quản trong gây mê. |
490 |
Propranolol hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
491 |
Sotalol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
492 |
Verapamil hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
|
12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp |
||||||
493 |
Acebutolol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
494 |
Amlodipin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
495 |
Amlodipin + atorvastatin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
496 |
Amlodipin + losartan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
497 |
Amlodipin + lisinopril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
498 |
Amlodipin + indapamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
499 |
Amlodipin + indapamid + perindopril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
500 |
Amlodipin + telmisartan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
501 |
Amlodipin + valsartan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
502 |
Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
503 |
Atenolol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
504 |
Benazepril hydroclorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
505 |
Bisoprolol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
506 |
Bisoprolol + hydroclorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
507 |
Candesartan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
508 |
Candesartan + hydrochlorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
509 |
Captopril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
510 |
Captopril + hydroclorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
511 |
Carvedilol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
512 |
Cilnidipin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
513 |
Clonidin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
514 |
Doxazosin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
515 |
Enalapril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
516 |
Enalapril + hydrochlorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
517 |
Felodipin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
518 |
Felodipin + metoprolol tartrat[9] |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
519 |
Hydralazin |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
520 |
Imidapril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
521 |
Indapamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
522 |
Irbesartan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
523 |
Irbesartan + hydroclorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
524 |
Lacidipin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
525 |
Lercanidipin hydroclorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
526 |
Lisinopril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
527 |
Lisinopril + hydroclorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
528 |
Losartan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
529 |
Losartan + hydroclorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
530 |
Methyldopa |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
531 |
Metoprolol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
532 |
Nebivolol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
533 |
Nicardipin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
534 |
Nifedipin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
535 |
Perindopril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
536 |
Perindopril + amlodipin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
537 |
Perindopril + indapamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
538 |
Quinapril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
539 |
Ramipril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
540 |
Rilmenidin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
541 |
Telmisartan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
542 |
Telmisartan + hydroclorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
543 |
Valsartan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
544 |
Valsartan + hydroclorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp |
||||||
545 |
Heptaminol hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
|
12.5. Thuốc điều trị suy tim
|
||||||
546 |
Carvedilol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
547 |
Digoxin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
||
548 |
Dobutamin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
549 |
Dopamin hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
550 |
Ivabradin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
551 |
Milrinon |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
12.6. Thuốc chống huyết khối |
||||||
552 |
Acenocoumarol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
553 |
Acetylsalicylic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
554 |
Acetylsalicylic acid + clopidogrel |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
555 |
Alteplase |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
556 |
Clopidogrel |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
557 |
Dabigatran |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
558 |
Dipyridamol + acetylsalicylic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
559 |
Eptifibatid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
560 |
Fondaparinux sodium |
Tiêm |
+ |
|
|
|
|
561 |
Rivaroxaban |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
562 |
Streptokinase |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi trong trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi. |
563 |
Tenecteplase |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
564 |
Ticagrelor |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%. |
565 |
Urokinase |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi trong trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi. |
|
12.7. Thuốc hạ lipid máu |
||||||
566 |
Atorvastatin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị rối loạn lipid máu của Bộ Y tế.[10] |
567 |
Atorvastatin + ezetimibe |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
568 |
Bezafibrat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
569 |
Ciprofibrat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
570 |
Ezetimibe |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
571 |
Fenofibrat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị rối loạn lipid máu của Bộ Y tế.[11] |
572 |
Fluvastatin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
573 |
Gemfibrozil |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
574 |
Lovastatin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
575 |
Pravastatin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
576 |
Rosuvastatin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
577 |
Simvastatin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị rối loạn lipid máu của Bộ Y tế.[12] |
578 |
Simvastatin + ezetimibe |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
12.8. Thuốc khác |
||||||
579 |
Bosentan |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tăng áp lực động mạch phổi; thanh toán 50%. |
580 |
Iloprost |
Tiêm, dạng hít, nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
581 |
Prostaglandin E1 |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu trường hợp mở ống động mạch cho trẻ sơ sinh mắc dị tật tim bẩm sinh còn ống động mạch. |
582 |
Fructose 1,6 diphosphat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp: |
583 |
Indomethacin |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đóng chứng còn ống động mạch ở trẻ đẻ non. |
584 |
Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid |
Tiêm |
+ |
|
|
|
|
585 |
Naftidrofuryl |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
586 |
Nimodipin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương. |
587 |
Nitric oxid (nitrogen monoxid) (NO) |
Khí nén |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tăng áp lực động mạch phổi ở trẻ em; sử dụng trong và sau phẫu thuật, can thiệp tim mạch. |
588 |
Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đột quỵ thiếu máu cục bộ giai đoạn cấp tính. |
589 |
Sulbutiamin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
590 |
Tolazolin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU |
||||||
591 |
Acitretin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
592 |
Adapalen |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
593 |
Alpha - terpineol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
594 |
Amorolfin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
595 |
Azelaic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
596 |
Benzoic acid + salicylic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
597 |
Benzoyl peroxid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
598 |
Bột talc |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
599 |
Calcipotriol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
600 |
Calcipotriol + betamethason dipropionat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
601 |
Capsaicin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
602 |
Clotrimazol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
603 |
Clobetasol propionat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
604 |
Clobetasol butyrat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
605 |
Cortison |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
606 |
Cồn A.S.A |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
607 |
Cồn boric |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
608 |
Cồn BSI |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
609 |
Crotamiton |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
610 |
Dapson |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
611 |
Desonid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
612 |
Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5) |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
613 |
Diethylphtalat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
614 |
S-bioallethrin + piperonyl butoxid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
615 |
Flumethason + clioquinol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
616 |
Fusidic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
617 |
Fusidic acid + betamethason |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
618 |
Fusidic acid + hydrocortison |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
619 |
Isotretinoin |
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
620 |
Kẽm oxid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
621 |
Mometason furoat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
622 |
Mometason furoat + salicylic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
623 |
Mupirocin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
624 |
Natri hydrocarbonat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
625 |
Nepidermin |
Xịt ngoài da |
+ |
+ |
|
|
|
626 |
Nước oxy già |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
627 |
Para aminobenzoic acid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
628 |
Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF) |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương loét nặng do đái tháo đường độ 3, độ 4. |
629 |
Salicylic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
630 |
Salicylic acid + betamethason dipropionat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
631 |
Secukinumab |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
632 |
Tacrolimus |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
633 |
Tretinoin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
634 |
Trolamin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
635 |
Tyrothricin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
636 |
Urea |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
637 |
Ustekinumab |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
|
14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN |
||||||
|
14.1. Chuyên khoa mắt |
||||||
638 |
Fluorescein (natri) |
Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
14.2. Thuốc cản quang |
||||||
639 |
Adipiodon (meglumin) |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
640 |
Amidotrizoat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
641 |
Bari sulfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
642 |
Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
643 |
Gadobenic acid (dimeglumin) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tiêm tĩnh mạch trong chụp chiếu gan. |
644 |
Gadobutrol |
Tiêm truyền |
+ |
|
|
|
|
645 |
Gadoteric acid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
646 |
Iobitridol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
647 |
Iodixanol |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
648 |
Iohexol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
649 |
Iopamidol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
650 |
Iopromid acid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
651 |
Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
652 |
Muối natri và meglumin của acid ioxaglic |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
14.3. Thuốc khác |
||||||
653 |
Polidocanol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN |
||||||
654 |
Cồn 70° |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
655 |
Cồn iod |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
656 |
Đồng sulfat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
657 |
Povidon iodin |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
658 |
Natri hypoclorid đậm đặc |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
659 |
Natri clorid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
16. THUỐC LỢI TIỂU |
||||||
660 |
Furosemid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
661 |
Furosemid + spironolacton |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
662 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
663 |
Spironolacton |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA |
||||||
|
17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa |
||||||
664 |
Aluminum phosphat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
665 |
Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
666 |
Bismuth |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
667 |
Cimetidin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
668 |
Famotidin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
669 |
Guaiazulen + dimethicon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
670 |
Lansoprazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế hoặc chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực[13] |
671 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
672 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
673 |
Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
674 |
Nizatidin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
675 |
Omeprazol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế hoặc chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực.[14] |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
676 |
Esomeprazol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
677 |
Pantoprazol |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
678 |
Rabeprazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|||
679 |
Ranitidin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
680 |
Ranitidin + bismuth + sucralfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
681 |
Rebamipid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
682 |
Sucralfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
17.2. Thuốc chống nôn |
||||||
683 |
Dimenhydrinat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
684 |
Domperidon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
685 |
Granisetron hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
686 |
Metoclopramid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, đặt hậu môn |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
687 |
Ondansetron |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
688 |
Palonosetron hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
17.3. Thuốc chống co thắt |
||||||
689 |
Alverin citrat |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
690 |
Alverin citrat + simethicon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
691 |
Atropin sulfat |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
692 |
Drotaverin clohydrat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
693 |
Hyoscin butylbromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
694 |
Mebeverin hydroclorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
695 |
Papaverin hydroclorid |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
696 |
Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
697 |
Tiemonium methylsulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
698 |
Tiropramid hydroclorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng |
||||||
699 |
Bisacodyl |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
700 |
Docusate natri |
Uống, thụt hậu môn/ trực tràng |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
701 |
Glycerol |
Thụt hậu môn/ trực tràng |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
702 |
Lactulose |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
703 |
Macrogol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
704 |
Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
705 |
Magnesi sulfat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
706 |
Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat |
Uống, |
+ |
+ |
+ |
|
|
707 |
Sorbitol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
708 |
Sorbitol + natri citrat |
Thụt hậu môn/ trực tràng |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy |
||||||
709 |
Attapulgit mormoiron hoạt hóa |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
710 |
Bacillus subtilis |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
711 |
Bacillus clausii |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
712 |
Berberin (hydroclorid) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
713 |
Dioctahedral smectit |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
714 |
Diosmectit |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
715 |
Gelatin tannat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
716 |
Kẽm sulfat |
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
717 |
Kẽm gluconat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
718 |
Lactobacillus acidophilus |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
719 |
Loperamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
720 |
Nifuroxazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
721 |
Racecadotril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
722 |
Saccharomyces boulardii |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
17.6. Thuốc điều trị trĩ |
||||||
723 |
Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
724 |
Diosmin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
725 |
Diosmin + hesperidin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
17.7. Thuốc khác |
||||||
726 |
Amylase + lipase + protease |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
727 |
Citrullin malat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
728 |
Itoprid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
729 |
L-Ornithin - L- aspartat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh não do gan từ giai đoạn 2 trở lên theo hệ thống phân loại West Haven.[15] |
730 |
Mesalazin (mesalamin) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Thụt hậu môn, đặt hậu môn |
+ |
|
|
|
|
||
731 |
Octreotid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
732 |
Simethicon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
733 |
Silymarin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
734 |
Somatostatin |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
735 |
Terlipressin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
736 |
Trimebutin maleat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
737 |
Ursodeoxycholic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
738 |
Otilonium bromide |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT |
||||||
|
18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế |
||||||
739 |
Beclometason (dipropionat) |
Xịt mũi, xịt họng |
+ |
+ |
+ |
|
|
740 |
Betamethason |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
741 |
Danazol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
742 |
Dexamethason |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán trường hợp tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn. |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
743 |
Dexamethason phosphat + neomycin |
Nhỏ mắt, nhỏ mũi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
744 |
Betamethasone + dexchlorpheniramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
745 |
Fludrocortison acetat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
746 |
Fluocinolon acetonid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
747 |
Hydrocortison |
Tiêm, uống, tra mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
748 |
Methyl prednisolon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu phản vệ. |
||
749 |
Prednisolon acetat (natri phosphate) |
Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
750 |
Prednison |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
751 |
Triamcinolon acetonid |
Tiêm, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
752 |
Triamcinolon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
753 |
Triamcinolon + econazol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
754 |
Cyproteron acetat |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
755 |
Somatropin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu hụt hormon tăng trưởng, trẻ em sinh ra nhỏ hơn so với tuổi thai, hội chứng Turner, chậm tăng trưởng do suy thận mãn và hội chứng Prader-Willi. Đối với trẻ em dưới 16 tuổi thanh toán 70%; các đối tượng còn lại thanh toán 50%. |
|
18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron |
||||||
756 |
Dydrogesteron |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
757 |
Estradiol valerate |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
||
758 |
Estriol |
Uống, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
759 |
Estrogen + norgestrel |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
760 |
Ethinyl estradiol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
761 |
Ethinyl estradiol + cyproterone acetate |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
762 |
Lynestrenol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
763 |
Nandrolon decanoat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
764 |
Norethisteron |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
765 |
Nomegestrol acetat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
766 |
Promestrien |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
767 |
Progesteron |
Tiêm, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
768 |
Raloxifen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
769 |
Testosteron |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết |
||||||
770 |
Acarbose |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
771 |
Dapagliflozin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%. |
772 |
Empagliflozin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%. |
773 |
Glibenclamid + metformin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
774 |
Gliclazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
775 |
Gliclazid + metformin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
776 |
Glimepirid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
777 |
Glimepirid + metformin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
778 |
Glipizid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
779 |
Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế. |
780 |
Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế. |
781 |
Insulin analog trộn, hỗn hợp |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng trộn, hỗn hợp giữa insulin Degludec và insulin Aspart; thanh toán 100% đối với các dạng còn lại. |
782 |
Insulin người tác dụng nhanh, ngắn |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế. |
783 |
Insulin người tác dụng trung bình, trung gian |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế. |
784 |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế. |
785 |
Linagliptin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
786 |
Linagliptin + metformin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
787 |
Liraglutide |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30% cho người bệnh đái tháo đường típ 2 đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau: - Trên 40 tuổi, BMI > 23, mắc đái tháo đường típ 2, có bệnh lý tim mạch hoặc tăng huyết áp; - Không kiểm soát đường huyết (HbA1C>9) sau thời gian 3 tháng; - Suy thận nồng độ CrCl <59 ml/phút.[16] |
788 |
Metformin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
789 |
Repaglinid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
790 |
Saxagliptin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
791 |
Saxagliptin + metformin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
792 |
Sitagliptin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
793 |
Sitagliptin + metformin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
794 |
Vildagliptin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
795 |
Vildagliptin + metformin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp |
||||||
796 |
Carbimazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
797 |
Levothyroxin (muối natri) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
798 |
Propylthiouracil (PTU) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
799 |
Thiamazol[17] |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt |
||||||
800 |
Desmopressin |
Tiêm, uống, xịt mũi |
+ |
+ |
|
|
|
801 |
Vasopressin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
18.6. Thuốc khác |
||||||
802 |
Alglucosidase alfa |
Tiêm truyền |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30%. |
|
19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH |
||||||
803 |
Immune globulin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn không đáp ứng với corticoid, hội chứng Guillain Barre, bệnh Kawasaki; điều trị nhiễm trùng nặng có giảm IgG; điều trị thay thế cho bệnh nhân thiếu hụt IgG; điều trị bệnh tay-chân-miệng; điều trị phơi nhiễm sởi, điều trị sởi khi có tình trạng nhiễm trùng nặng hoặc tình trạng suy hô hấp tiến triển nhanh hoặc viêm não theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sởi của Bộ Y tế.[18] |
804 |
Huyết thanh kháng bạch hầu |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
805 |
Huyết thanh kháng dại |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
806 |
Huyết thanh kháng nọc rắn |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
807 |
Huyết thanh kháng uốn ván |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
20. THUỐC LÀM MỀM CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE |
||||||
808 |
Baclofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
809 |
Botulinum toxin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
810 |
Eperison |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
811 |
Mephenesin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
812 |
Pyridostigmin bromid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
813 |
Rivastigmine |
Uống, dán ngoài da |
+ |
+ |
|
|
|
814 |
Tizanidin hydroclorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
815 |
Thiocolchicosid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
816 |
Tolperison |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị co cứng cơ sau đột quỵ. |
|
21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG |
||||||
|
21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt |
||||||
817 |
Acetazolamid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
818 |
Atropin sulfat |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
819 |
Besifloxacin |
Nhỏ mắt |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu vàng trong trường hợp đã kháng kháng sinh khác; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng II. |
820 |
Betaxolol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
821 |
Bimatoprost |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III. |
822 |
Bimatoprost + timolol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
823 |
Brimonidin tartrat |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
824 |
Brimonidin tartrat + timolol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
825 |
Brinzolamid |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
826 |
Brinzolamid + timolol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
827 |
Bromfenac |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III. |
828 |
Carbomer |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
829 |
Cyclosporin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
830 |
Dexamethason + framycetin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
831 |
Dexpanthenol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
832 |
Dinatri inosin monophosphat |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
833 |
Fluorometholon |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
834 |
Glycerin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
835 |
Hexamidine di-isetionat |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
836 |
Hyaluronidase |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
837 |
Hydroxypropylmethylcellulose |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
838 |
Indomethacin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
839 |
Kali iodid + natri iodid |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
840 |
Latanoprost |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
841 |
Latanoprost + Timolol maleat |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
842 |
Loteprednol etabonat |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
843 |
Moxifloxacin + dexamethason |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
844 |
Natamycin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
845 |
Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
846 |
Natri carboxymethylcellulose + glycerin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
847 |
Natri clorid |
Nhỏ mắt, |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
848 |
Natri diquafosol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III. |
849 |
Natri hyaluronat |
Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
850 |
Nepafenac |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể trên bệnh nhân đái tháo đường; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III. |
851 |
Olopatadin hydroclorid |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
852 |
Pemirolast kali |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
853 |
Pilocarpin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
||
854 |
Pirenoxin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
855 |
Polyethylen glycol + propylen glycol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
856 |
Ranibizumab |
Tiêm trong dịch kính |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại khoa mắt của các bệnh viện hạng đặc biệt; bệnh viện chuyên khoa mắt hạng I, II; bệnh viện Hữu Nghị, Thống Nhất và C Đà Nẵng đối với đối tượng theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Ban Tổ chức Trung ương đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại bệnh viện.[19] |
857 |
Tafluprost |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III. |
858 |
Tetracain |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
859 |
Tetryzolin |
Nhỏ mắt, nhỏ mũi |
+ |
+ |
+ |
|
|
860 |
Timolol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
861 |
Travoprost |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III. |
862 |
Travoprost + timolol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
863 |
Tropicamid |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
864 |
Tropicamide + phenylephrine hydroclorid |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
21.2. Thuốc tai- mũi- họng |
||||||
865 |
Betahistin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
866 |
Cồn boric |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
867 |
Fluticason furoat |
Xịt mũi |
+ |
+ |
+ |
|
|
868 |
Fluticason propionat |
Dùng ngoài, khí dung, xịt mũi, xịt họng |
+ |
+ |
+ |
|
|
869 |
Naphazolin |
Nhỏ mũi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
870 |
Natri borat |
Nhỏ tai |
+ |
+ |
|
|
|
871 |
Phenazon + lidocain |
Nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
|
|
872 |
Rifamycin |
Nhỏ tai |
+ |
+ |
|
|
|
873 |
Tixocortol pivalat |
Dùng ngoài, phun mù |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
874 |
Triprolidin hydroclorid + pseudoephedrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
875 |
Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium |
Ngậm |
+ |
+ |
|
|
|
876 |
Xylometazolin |
Nhỏ mũi, phun mù |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON |
||||||
|
22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ |
||||||
877 |
Carbetocin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
878 |
Carboprost tromethamin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
879 |
Dinoproston |
Đặt âm đạo |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa sản hạng II. |
880 |
Levonorgestrel |
Đặt tử cung |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng rong kinh vô căn. |
881 |
Methyl ergometrin maleat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
882 |
Oxytocin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
883 |
Ergometrin (hydrogen maleat) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
884 |
Misoprostol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
|
|
|
||
|
22.2. Thuốc chống đẻ non |
||||||
885 |
Atosiban |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
886 |
Papaverin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
887 |
Salbutamol sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
23. DUNG DỊCH LỌC MÀNG BỤNG, LỌC MÁU |
||||||
888 |
Dung dịch lọc màng bụng |
Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng) |
+ |
+ |
+ |
|
|
889 |
Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo (bicarbonat hoặc acetat) |
Dung dịch thẩm phân[20] |
+ |
+ |
+ |
|
|
890 |
Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat) |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH |
||||||
|
24.1. Thuốc an thần |
||||||
891 |
Bromazepam |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
892 |
Clorazepat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
893 |
Diazepam |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
Dạng tiêm: Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
894 |
Etifoxin chlohydrat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
895 |
Hydroxyzin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
896 |
Lorazepam |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm |
+ |
|
|
|
|
||
897 |
Rotundin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
24.2. Thuốc gây ngủ |
||||||
898 |
Zolpidem |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
899 |
Zopiclon |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần |
||||||
900 |
Acid thioctic (Meglumin thioctat) |
Uống, tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị rối loạn cảm giác do bệnh viêm đa dây thần kinh đái tháo đường. |
901 |
Alprazolam |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
902 |
Amisulprid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
903 |
Clorpromazin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
904 |
Clozapin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
905 |
Clonazepam |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
906 |
Donepezil |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
907 |
Flupentixol |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
908 |
Fluphenazin decanoat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
909 |
Haloperidol |
Tiêm (dạng dung dịch tiêm) |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm (dạng dầu tiêm) |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
||
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
910 |
Levomepromazin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
911 |
Levosulpirid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
912 |
Meclophenoxat |
Uống, tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
913 |
Olanzapin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
914 |
Quetiapin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
915 |
Risperidon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
916 |
Sulpirid |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
917 |
Thioridazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
918 |
Tofisopam |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
919 |
Ziprasidon |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
920 |
Zuclopenthixol |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
|
24.4. Thuốc chống trầm cảm |
||||||
921 |
Amitriptylin hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
922 |
Citalopram |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
923 |
Clomipramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
924 |
Fluoxetin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
925 |
Fluvoxamin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
926 |
Methylphenidate hydrochloride |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho trẻ em dưới 16 tuổi, tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
927 |
Mirtazapin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
928 |
Paroxetin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
929 |
Sertralin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
930 |
Tianeptin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
931 |
Venlafaxin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
24.5 Thuốc tác động lên hệ thần kinh |
||||||
932 |
Acetyl leucin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
933 |
Peptid (Cerebrolysin concentrate) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp: |
934 |
Choline alfoscerat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
935 |
Citicolin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
936 |
Panax notoginseng saponins |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
937 |
Cytidin-5monophosphat disodium + uridin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương thần kinh ngoại biên. |
938 |
Galantamin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer. |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị: - Bệnh lý thần kinh ngoại vi liên quan đến rối loạn vận động trong trường hợp người bệnh nội trú; - Liệt vận động sau khi mắc bệnh tủy sống; - Mất khả năng vận động sau đột quỵ, liệt não ở trẻ em; - Liệt ruột và bàng quang sau phẫu thuật; - Giải độc Atropin và chất tương tự Atropin.[21] |
||
939 |
Ginkgo biloba |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đau do viêm động mạch (đau thắt khi đi); rối loạn thị giác (bệnh võng mạc do tiểu đường); tai mũi họng (chóng mặt, ù tai, giảm thính lực), rối loạn tuần hoàn thần kinh cảm giác do thiếu máu cục bộ; hội chứng Raynaud. |
940 |
Mecobalamin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ, bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B12. |
941 |
Pentoxifyllin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị rối loạn mạch máu ngoại vi. |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|||
942 |
Piracetam |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não. |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
943 |
Vinpocetin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị triệu chứng thần kinh của chứng sa sút trí tuệ do nguyên nhân mạch. |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||
|
25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP |
||||||
|
25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính |
||||||
944 |
Aminophylin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
945 |
Bambuterol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
946 |
Budesonid |
Xịt mũi, xịt họng |
+ |
+ |
+ |
|
|
Đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
947 |
Budesonid + formoterol |
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
948 |
Fenoterol + ipratropium |
Xịt mũi, xịt họng, khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
949 |
Formoterol fumarat |
Khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
950 |
Indacaterol |
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
951 |
Indacaterol+ glycopyrronium |
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
952 |
Ipratropium |
Uống, khí dung |
+ |
+ |
|
|
|
953 |
Natri montelukast |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
954 |
Omalizumab |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán với chỉ định điều trị cho người bệnh từ 12 tuổi trở lên bị hen do dị ứng dai dẳng kéo dài với mức độ nặng (bậc 5 GINA), có test da hoặc phản ứng dị nguyên dương tính (in vitro) và không đáp ứng đầy đủ bằng corticoid liều cao và kết hợp LABA; thanh toán 50%. |
955 |
Salbutamol sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, xịt mũi, đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
956 |
Salbutamol + ipratropium |
Khí dung |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
957 |
Salmeterol |
Khí dung, dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
958 |
Terbutalin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
959 |
Theophylin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
960 |
Tiotropium |
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
25.2. Thuốc chữa ho |
||||||
961 |
Ambroxol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
962 |
Bromhexin hydroclorid |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
963 |
Carbocistein |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
964 |
Carbocistein + promethazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
965 |
Codein camphosulphonat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
966 |
Codein + terpin hydrat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
967 |
Dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
968 |
Eprazinon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
969 |
Fenspirid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
970 |
N-acetylcystein |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
25.3. Thuốc khác |
||||||
971 |
Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
972 |
Bột talc |
Bơm vào khoang màng phổi |
+ |
|
|
|
|
973 |
Cafein citrat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
974 |
Mometason furoat |
Xịt mũi |
+ |
+ |
|
|
|
975 |
Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant)) |
Đường nội khí quản |
+ |
+ |
|
|
|
|
26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC |
||||||
|
26.1. Thuốc uống |
||||||
976 |
Kali clorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
977 |
Magnesi aspartat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
978 |
Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Natri clorid + kali clorid+ natri citrat + glucose khan; Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm. |
979 |
Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
26.2. Thuốc tiêm truyền |
||||||
980 |
Acid amin* |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
981 |
Acid amin + điện giải (*) |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
982 |
Acid amin + glucose |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
983 |
Acid amin + glucose + lipid (*) |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Acid amin + glucose + lipid (*); Acid amin + glucose + lipid + điện giải (*); đối với trường hợp bệnh nặng không nuôi dưỡng được bằng đường tiêu hóa hoặc qua ống xông mà phải nuôi dưỡng đường tĩnh mạch trong: hồi sức, cấp cứu, ung thư, bệnh đường tiêu hóa, suy dinh dưỡng nặng; thanh toán 50%. |
984 |
Calci clorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
985 |
Glucose |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
986 |
Kali clorid |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
987 |
Magnesi sulfat |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
988 |
Magnesi aspartat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
989 |
Manitol |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
990 |
Natri clorid |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
991 |
Natri clorid + dextrose/glucose |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
992 |
Nhũ dịch lipid |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với Bệnh viện hạng III, IV: quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc thuốc tê. |
993 |
Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
994 |
Ringer lactat |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Ringer lactat; Ringer acetat; Ringerfundin. |
995 |
Natri clorid + natri lactat + kali clorid + calcium clorid + glucose |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
26.3. Thuốc khác |
||||||
996 |
Nước cất pha tiêm |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN |
||||||
997 |
Calci acetat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
998 |
Calci carbonat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
999 |
Calci carbonat + calci gluconolactat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
1000 |
Calci carbonat + vitamin D3 |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
1001 |
Calci lactat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
1002 |
Calci gluconat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
1003 |
Calci glubionat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
1004 |
Calci glucoheptonate + vitamin D3 |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
1005 |
Calci gluconolactat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
1006 |
Calci glycerophosphat + magnesi gluconat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
1007 |
Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2-oxovalerat + calci-2-oxo-3-phenylpropionat + calci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin (*) |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị suy thận mãn, tăng ure máu. |
1008 |
Calcitriol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
1009 |
Dibencozid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
1010 |
Lysin + Vitamin + Khoáng chất |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cho trẻ em dưới 6 tuổi suy dinh dưỡng. |
1011 |
Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
1012 |
Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
1013 |
Tricalcium phosphat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
1014 |
Vitamin A |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
1015 |
Vitamin A + D2 (Vitamin A + D3) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
1016 |
Vitamin B1 |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
1017 |
Vitamin B1 + B6 + B12 |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
1018 |
Vitamin B2 |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
1019 |
Vitamin B3 |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
1020 |
Vitamin B5 |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
1021 |
Vitamin B6 |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
1022 |
Vitamin B6 + magnesi lactat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
1023 |
Vitamin B12 |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
1024 |
Vitamin C |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
1025 |
Vitamin D2 |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
1026 |
Vitamin D3 |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
1027 |
Vitamin E |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
|
|
|
|
||
1028 |
Vitamin H (B8) |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
1029 |
Vitamin K |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
1030 |
Vitamin PP |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
[1] Tên thuốc này được sửa đổi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[2] Đường dùng này được sửa đổi theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[3] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[4] Đường dùng này được sửa đổi theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[5] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[6] Tên thuốc này được sửa đổi theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[7] Tên thuốc này được sửa đổi theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[8] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm đ khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[9] Tên thuốc này được sửa đổi theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[10] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[11] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[12] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[13] Nội dung ghi chú này được bổ sung theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[14] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm d khoản 3 Điều 2 Thông tư 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[15] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm g khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[16] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm h khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[17] Tên thuốc này được sửa đổi theo quy định tại điểm e khoản 1 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[18] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm i khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[19] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm k khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[20] Đường dùng này được sửa đổi theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
[21] Nội dung ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại điểm l khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2020/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.